Có 1 kết quả:
quyết
Tổng nét: 11
Bộ: ngôn 言 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰言夬
Nét bút: 丶一一一丨フ一フ一ノ丶
Thương Hiệt: YRDK (卜口木大)
Unicode: U+8A23
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jué ㄐㄩㄝˊ
Âm Nôm: quyết
Âm Nhật (onyomi): ケツ (ketsu)
Âm Nhật (kunyomi): わかれ (wakare), わかれ.る (wakare.ru)
Âm Hàn: 결
Âm Quảng Đông: kyut3
Âm Nôm: quyết
Âm Nhật (onyomi): ケツ (ketsu)
Âm Nhật (kunyomi): わかれ (wakare), わかれ.る (wakare.ru)
Âm Hàn: 결
Âm Quảng Đông: kyut3
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Hoa sơn nữ - 華山女 (Hàn Dũ)
• Lũng Đầu lưu thuỷ ca tam điệp - 隴頭流水歌三疊 (Trương Thì Triệt)
• Mại hoa từ - 賣花詞 (Cao Khải)
• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)
• Phù bình thố ty thiên - 浮萍兔絲篇 (Thi Nhuận Chương)
• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)
• Tống Hạ Giám quy Tứ Minh ứng chế - 送賀監歸四明應制 (Lý Bạch)
• Tống Trịnh thập bát Kiền biếm Thai Châu tư hộ, thương kỳ lâm lão hãm tặc chi cố, khuyết vi diện biệt, tình hiện ư thi - 送鄭十八虔貶台州司戶傷其臨老陷賊之故闕為面別情見於詩 (Đỗ Phủ)
• Ức tích hành - 憶昔行 (Đỗ Phủ)
• Vãn Bằng Trình tự Hải Thanh thiền sư - 挽鵬程寺海清禪師 (Phan Huy Ích)
• Lũng Đầu lưu thuỷ ca tam điệp - 隴頭流水歌三疊 (Trương Thì Triệt)
• Mại hoa từ - 賣花詞 (Cao Khải)
• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)
• Phù bình thố ty thiên - 浮萍兔絲篇 (Thi Nhuận Chương)
• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)
• Tống Hạ Giám quy Tứ Minh ứng chế - 送賀監歸四明應制 (Lý Bạch)
• Tống Trịnh thập bát Kiền biếm Thai Châu tư hộ, thương kỳ lâm lão hãm tặc chi cố, khuyết vi diện biệt, tình hiện ư thi - 送鄭十八虔貶台州司戶傷其臨老陷賊之故闕為面別情見於詩 (Đỗ Phủ)
• Ức tích hành - 憶昔行 (Đỗ Phủ)
• Vãn Bằng Trình tự Hải Thanh thiền sư - 挽鵬程寺海清禪師 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. lời chăng chối (khi đi xa, khi chết)
2. phép bí truyền
2. phép bí truyền
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Từ biệt, cáo biệt, vĩnh biệt. ◎Như: “vĩnh quyết” 永訣 lời nói của kẻ chết trối lại. ☆Tương tự: “quyết biệt” 訣別, “tử biệt” 死別, “vĩnh biệt” 永別. ◇Sử Kí 史記: “Dữ kì mẫu quyết, niết tí nhi minh viết: Khởi bất vi khanh tướng, bất phục nhập Vệ” 與其母訣, 齧臂而盟曰: 起不為卿相, 不復入衛 (Tôn Tử Ngô Khởi truyện 孫子吳起傳) Từ biệt mẹ, cắn vào cánh tay mà thề: Khởi này không làm khanh tướng thì không trở về nước Vệ nữa.
2. (Danh) Pháp thuật, phương pháp. ◎Như: “trường sinh quyết” 長生訣 phép sống lâu.
3. (Danh) Câu nói dễ đọc tụng, dễ nhớ. ◎Như: “khẩu quyết” 口訣 lời bí truyền dạy lại, dễ nhớ dễ tụng đọc, yếu chỉ truyền miệng (Phật giáo, Đạo giáo), “ca quyết” 歌訣 yếu chỉ truyền lại, có vần hoặc không có vần, dễ nhớ và dễ tụng đọc.
2. (Danh) Pháp thuật, phương pháp. ◎Như: “trường sinh quyết” 長生訣 phép sống lâu.
3. (Danh) Câu nói dễ đọc tụng, dễ nhớ. ◎Như: “khẩu quyết” 口訣 lời bí truyền dạy lại, dễ nhớ dễ tụng đọc, yếu chỉ truyền miệng (Phật giáo, Đạo giáo), “ca quyết” 歌訣 yếu chỉ truyền lại, có vần hoặc không có vần, dễ nhớ và dễ tụng đọc.
Từ điển Thiều Chửu
① Quyết biệt, sắp đi xa lâu mà tặng bằng lời gọi là quyết. Lời nói của kẻ chết trối lại gọi là lời vĩnh quyết 永訣.
② Phép bí truyền. Như trường sinh quyết 長生訣 cái phép bí truyền làm cho sống lâu.
② Phép bí truyền. Như trường sinh quyết 長生訣 cái phép bí truyền làm cho sống lâu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kế, bí quyết, phép bí truyền: 妙訣 Diệu kế; 祕訣 Bí quyết; 長生訣 Bí quyết sống lâu;
② Câu đọc dễ thuộc, lời có vần, vè: 口訣 Câu đọc dễ thuộc, bài vè;
③ Từ biệt, li biệt, quyết biệt.
② Câu đọc dễ thuộc, lời có vần, vè: 口訣 Câu đọc dễ thuộc, bài vè;
③ Từ biệt, li biệt, quyết biệt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Riêng biệt ra — Giã từ người chết. Td: Vĩnh quyết — Phép thuật. Cách thức hay. Td: Bí quyết.
Từ ghép 6