Có 2 kết quả:
phóng • phỏng
Tổng nét: 11
Bộ: ngôn 言 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰言方
Nét bút: 丶一一一丨フ一丶一フノ
Thương Hiệt: YRYHS (卜口卜竹尸)
Unicode: U+8A2A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: fǎng ㄈㄤˇ
Âm Nôm: phỏng
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): おとず.れる (otozu.reru), たず.ねる (tazu.neru), と.う (to.u)
Âm Hàn: 방
Âm Quảng Đông: fong2
Âm Nôm: phỏng
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): おとず.れる (otozu.reru), たず.ねる (tazu.neru), と.う (to.u)
Âm Hàn: 방
Âm Quảng Đông: fong2
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Du Trường Ninh công chúa Lưu Bôi trì kỳ 4 - 遊長寧公主流杯池其四 (Thượng Quan Chiêu Dung)
• Du Xích Bích sơn - 遊赤壁山 (Phạm Khiêm Ích)
• Đề Dương nham ma nhai kỳ 1 - 題陽巖摩崖其一 (Phan Đình Hoè)
• Gia từ lai thám xu bắc đình cung hầu - 家慈來探趨北亭恭侯 (Trần Bích San)
• Hoạ Đại Minh sứ Dư Quý kỳ 4 - 和大明使余貴其四 (Phạm Sư Mạnh)
• Minh Hà thiên - 明河篇 (Tống Chi Vấn)
• Phỏng tự - 訪寺 (Nguyễn Đức Đạt)
• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Túc Hứa Châu thành, truy ức Tào Man cố sự - 宿許州城,追憶曹瞞故事 (Phan Huy Ích)
• Vãn chưởng ấn La Mai Tống Đức Viên - 挽掌印羅梅宋德袁 (Vũ Phạm Khải)
• Du Xích Bích sơn - 遊赤壁山 (Phạm Khiêm Ích)
• Đề Dương nham ma nhai kỳ 1 - 題陽巖摩崖其一 (Phan Đình Hoè)
• Gia từ lai thám xu bắc đình cung hầu - 家慈來探趨北亭恭侯 (Trần Bích San)
• Hoạ Đại Minh sứ Dư Quý kỳ 4 - 和大明使余貴其四 (Phạm Sư Mạnh)
• Minh Hà thiên - 明河篇 (Tống Chi Vấn)
• Phỏng tự - 訪寺 (Nguyễn Đức Đạt)
• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Túc Hứa Châu thành, truy ức Tào Man cố sự - 宿許州城,追憶曹瞞故事 (Phan Huy Ích)
• Vãn chưởng ấn La Mai Tống Đức Viên - 挽掌印羅梅宋德袁 (Vũ Phạm Khải)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. thăm viếng, hỏi thăm
2. dò xét
2. dò xét
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hỏi. ◎Như: “thái phóng dân tục” 採訪民俗 xét hỏi tục dân. ◇Tả truyện 左傳: “Sử Nhiễm Hữu phóng chư Trọng Ni” 使冉有訪諸仲尼 (Ai Công thập nhất niên 哀公十一年) Sai Nhiễm Hữu hỏi Trọng Ni.
2. (Động) Dò xét, điều tra. ◎Như: “phóng nã” 訪拿 đi dò bắt kẻ phạm tội, “phóng sự” 訪事 (nhà báo) điều tra, thông tin.
3. (Động) Tìm lục. ◎Như: “phóng bi” 訪碑 tìm lục các bia cũ, “phóng cổ” 訪古 tìm tòi cổ tích.
4. (Động) Thăm hỏi, yết kiến. ◎Như: “tương phóng” 相訪 cùng đến thăm nhau. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tha nhật Nam quy tương hội phóng, Lục Đầu giang thượng hữu tiều ngư” 他日南歸相會訪, 六頭江上有樵漁 (Lưu biệt cựu khế Hoàng 留別舊契黃) Mai này về Nam, gặp gỡ hỏi thăm nhau, Thì trên sông Lục Đầu đã có người đốn củi, người đánh cá.
5. (Danh) Họ “Phóng”.
6. § Còn đọc là “phỏng”.
2. (Động) Dò xét, điều tra. ◎Như: “phóng nã” 訪拿 đi dò bắt kẻ phạm tội, “phóng sự” 訪事 (nhà báo) điều tra, thông tin.
3. (Động) Tìm lục. ◎Như: “phóng bi” 訪碑 tìm lục các bia cũ, “phóng cổ” 訪古 tìm tòi cổ tích.
4. (Động) Thăm hỏi, yết kiến. ◎Như: “tương phóng” 相訪 cùng đến thăm nhau. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tha nhật Nam quy tương hội phóng, Lục Đầu giang thượng hữu tiều ngư” 他日南歸相會訪, 六頭江上有樵漁 (Lưu biệt cựu khế Hoàng 留別舊契黃) Mai này về Nam, gặp gỡ hỏi thăm nhau, Thì trên sông Lục Đầu đã có người đốn củi, người đánh cá.
5. (Danh) Họ “Phóng”.
6. § Còn đọc là “phỏng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tới tận nơi mà hỏi. Như thái phóng dân tục 採訪民俗 xét hỏi tục dân.
② Dò xét. Ði dò những kẻ có tội mà chưa có ai phát giác gọi là phóng nã 訪拿 dò bắt, nhà báo mỗi nơi đặt một người thông tin tức gọi là người phóng sự 訪事.
③ Tìm lục. Như phóng bi 訪碑 tìm lục các bia cũ, phóng cổ 訪古 tìm tòi cổ tích.
④ Đi thăm hỏi, như tương phóng 相訪 cùng đến thăm nhau. Còn đọc là phỏng. Nguyễn Du 阮攸: Tha nhật Nam quy tương hội phỏng, Lục Ðầu giang thượng hữu tiều ngư 他日南歸相會訪,六頭江上有樵漁 Mai này về Nam, gặp gỡ hỏi thăm nhau, Thì trên sông Lục Ðầu đã có người đốn củi, người đánh cá.
② Dò xét. Ði dò những kẻ có tội mà chưa có ai phát giác gọi là phóng nã 訪拿 dò bắt, nhà báo mỗi nơi đặt một người thông tin tức gọi là người phóng sự 訪事.
③ Tìm lục. Như phóng bi 訪碑 tìm lục các bia cũ, phóng cổ 訪古 tìm tòi cổ tích.
④ Đi thăm hỏi, như tương phóng 相訪 cùng đến thăm nhau. Còn đọc là phỏng. Nguyễn Du 阮攸: Tha nhật Nam quy tương hội phỏng, Lục Ðầu giang thượng hữu tiều ngư 他日南歸相會訪,六頭江上有樵漁 Mai này về Nam, gặp gỡ hỏi thăm nhau, Thì trên sông Lục Ðầu đã có người đốn củi, người đánh cá.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thăm: 訪友 Thăm bạn; 有客來訪 Có khách đến thăm;
② Điều tra, phỏng vấn, hỏi han, dò xem, lục tìm, tìm tòi: 訪柦 Điều tra; 采訪 Phỏng vấn; 訪碑 Lục tìm các bia cũ; 訪古 Tìm tòi cổ tích.
② Điều tra, phỏng vấn, hỏi han, dò xem, lục tìm, tìm tòi: 訪柦 Điều tra; 采訪 Phỏng vấn; 訪碑 Lục tìm các bia cũ; 訪古 Tìm tòi cổ tích.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hỏi rộng về nhiều việc — Tìm kiếm — Cũng đọc Phỏng.
Từ ghép 4
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. thăm viếng, hỏi thăm
2. dò xét
2. dò xét
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hỏi. ◎Như: “thái phóng dân tục” 採訪民俗 xét hỏi tục dân. ◇Tả truyện 左傳: “Sử Nhiễm Hữu phóng chư Trọng Ni” 使冉有訪諸仲尼 (Ai Công thập nhất niên 哀公十一年) Sai Nhiễm Hữu hỏi Trọng Ni.
2. (Động) Dò xét, điều tra. ◎Như: “phóng nã” 訪拿 đi dò bắt kẻ phạm tội, “phóng sự” 訪事 (nhà báo) điều tra, thông tin.
3. (Động) Tìm lục. ◎Như: “phóng bi” 訪碑 tìm lục các bia cũ, “phóng cổ” 訪古 tìm tòi cổ tích.
4. (Động) Thăm hỏi, yết kiến. ◎Như: “tương phóng” 相訪 cùng đến thăm nhau. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tha nhật Nam quy tương hội phóng, Lục Đầu giang thượng hữu tiều ngư” 他日南歸相會訪, 六頭江上有樵漁 (Lưu biệt cựu khế Hoàng 留別舊契黃) Mai này về Nam, gặp gỡ hỏi thăm nhau, Thì trên sông Lục Đầu đã có người đốn củi, người đánh cá.
5. (Danh) Họ “Phóng”.
6. § Còn đọc là “phỏng”.
2. (Động) Dò xét, điều tra. ◎Như: “phóng nã” 訪拿 đi dò bắt kẻ phạm tội, “phóng sự” 訪事 (nhà báo) điều tra, thông tin.
3. (Động) Tìm lục. ◎Như: “phóng bi” 訪碑 tìm lục các bia cũ, “phóng cổ” 訪古 tìm tòi cổ tích.
4. (Động) Thăm hỏi, yết kiến. ◎Như: “tương phóng” 相訪 cùng đến thăm nhau. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tha nhật Nam quy tương hội phóng, Lục Đầu giang thượng hữu tiều ngư” 他日南歸相會訪, 六頭江上有樵漁 (Lưu biệt cựu khế Hoàng 留別舊契黃) Mai này về Nam, gặp gỡ hỏi thăm nhau, Thì trên sông Lục Đầu đã có người đốn củi, người đánh cá.
5. (Danh) Họ “Phóng”.
6. § Còn đọc là “phỏng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tới tận nơi mà hỏi. Như thái phóng dân tục 採訪民俗 xét hỏi tục dân.
② Dò xét. Ði dò những kẻ có tội mà chưa có ai phát giác gọi là phóng nã 訪拿 dò bắt, nhà báo mỗi nơi đặt một người thông tin tức gọi là người phóng sự 訪事.
③ Tìm lục. Như phóng bi 訪碑 tìm lục các bia cũ, phóng cổ 訪古 tìm tòi cổ tích.
④ Đi thăm hỏi, như tương phóng 相訪 cùng đến thăm nhau. Còn đọc là phỏng. Nguyễn Du 阮攸: Tha nhật Nam quy tương hội phỏng, Lục Ðầu giang thượng hữu tiều ngư 他日南歸相會訪,六頭江上有樵漁 Mai này về Nam, gặp gỡ hỏi thăm nhau, Thì trên sông Lục Ðầu đã có người đốn củi, người đánh cá.
② Dò xét. Ði dò những kẻ có tội mà chưa có ai phát giác gọi là phóng nã 訪拿 dò bắt, nhà báo mỗi nơi đặt một người thông tin tức gọi là người phóng sự 訪事.
③ Tìm lục. Như phóng bi 訪碑 tìm lục các bia cũ, phóng cổ 訪古 tìm tòi cổ tích.
④ Đi thăm hỏi, như tương phóng 相訪 cùng đến thăm nhau. Còn đọc là phỏng. Nguyễn Du 阮攸: Tha nhật Nam quy tương hội phỏng, Lục Ðầu giang thượng hữu tiều ngư 他日南歸相會訪,六頭江上有樵漁 Mai này về Nam, gặp gỡ hỏi thăm nhau, Thì trên sông Lục Ðầu đã có người đốn củi, người đánh cá.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thăm: 訪友 Thăm bạn; 有客來訪 Có khách đến thăm;
② Điều tra, phỏng vấn, hỏi han, dò xem, lục tìm, tìm tòi: 訪柦 Điều tra; 采訪 Phỏng vấn; 訪碑 Lục tìm các bia cũ; 訪古 Tìm tòi cổ tích.
② Điều tra, phỏng vấn, hỏi han, dò xem, lục tìm, tìm tòi: 訪柦 Điều tra; 采訪 Phỏng vấn; 訪碑 Lục tìm các bia cũ; 訪古 Tìm tòi cổ tích.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hỏi cho biết. Hỏi rộng về nhiều việc — Tìm hiểu sự việc — Cũng đọc là Phóng. Xem Phóng.
Từ ghép 14