Có 1 kết quả:
thiết
Tổng nét: 11
Bộ: ngôn 言 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰言殳
Nét bút: 丶一一一丨フ一ノフフ丶
Thương Hiệt: YRHNE (卜口竹弓水)
Unicode: U+8A2D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shè ㄕㄜˋ
Âm Nôm: thếp, thết, thiết
Âm Nhật (onyomi): セツ (setsu)
Âm Nhật (kunyomi): もう.ける (mō.keru)
Âm Hàn: 설
Âm Quảng Đông: cit3
Âm Nôm: thếp, thết, thiết
Âm Nhật (onyomi): セツ (setsu)
Âm Nhật (kunyomi): もう.ける (mō.keru)
Âm Hàn: 설
Âm Quảng Đông: cit3
Tự hình 4
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đồng cung 2 - 彤弓 2 (Khổng Tử)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Kim Tông trại - 金棕寨 (Dương Bang Bản)
• Liễu tư mã chí - 柳司馬至 (Đỗ Phủ)
• Nam hoàn chí Ngũ Lĩnh - 南還至五嶺 (Nguyễn Thực)
• Pháo đài - 炮臺 (Nguyễn Du)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 009 - 山居百詠其九 (Tông Bản thiền sư)
• Tảo hành - 早行 (Đỗ Phủ)
• Thuật hoài kỳ 1 - 述懷其一 (Tùng Thiện Vương)
• Thuỷ Đồn dạ thác - 水屯夜柝 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Kim Tông trại - 金棕寨 (Dương Bang Bản)
• Liễu tư mã chí - 柳司馬至 (Đỗ Phủ)
• Nam hoàn chí Ngũ Lĩnh - 南還至五嶺 (Nguyễn Thực)
• Pháo đài - 炮臺 (Nguyễn Du)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 009 - 山居百詠其九 (Tông Bản thiền sư)
• Tảo hành - 早行 (Đỗ Phủ)
• Thuật hoài kỳ 1 - 述懷其一 (Tùng Thiện Vương)
• Thuỷ Đồn dạ thác - 水屯夜柝 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
sắp đặt, bày, đặt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sắp bày, đặt bày. ◎Như: “trần thiết” 陳設 sắp đặt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đại tử đàn điêu li án thượng thiết trước tam xích lai cao thanh lục cổ đồng đỉnh” 大紫檀雕螭案上, 設著三尺來高青綠古銅鼎 (Đệ tam hồi) Trên án thư gỗ đàn hương chạm con li, đặt một cái đỉnh đồng cổ màu xanh, cao ba thước.
2. (Động) Thành lập, sáng lập. ◎Như: “thiết lập” 設立 đặt nên, dựng nên, “thiết quan” 設官 đặt quan.
3. (Liên) Ví thử, nếu, giả sử. ◎Như: “thiết sử” 設使 ví thử. ◇Tục di kiên chí 續夷堅志: “Thiết nhược nhân gia vô tự, năng vi trí nhất tử phủ?” 設若人家無嗣, 能為致一子否 Nếu người ta không có con cháu nối dõi, thì có thể cho họ một đứa con không?
4. (Danh) Cỗ bàn.
5. (Tính) To, lớn.
2. (Động) Thành lập, sáng lập. ◎Như: “thiết lập” 設立 đặt nên, dựng nên, “thiết quan” 設官 đặt quan.
3. (Liên) Ví thử, nếu, giả sử. ◎Như: “thiết sử” 設使 ví thử. ◇Tục di kiên chí 續夷堅志: “Thiết nhược nhân gia vô tự, năng vi trí nhất tử phủ?” 設若人家無嗣, 能為致一子否 Nếu người ta không có con cháu nối dõi, thì có thể cho họ một đứa con không?
4. (Danh) Cỗ bàn.
5. (Tính) To, lớn.
Từ điển Thiều Chửu
① Sắp bày, đặt bày. Như trần thiết 陳設 bày đặt. Nhà vẽ tô màu thuốc gọi là thiết sắc 設色.
② Đặt. Như thiết lập 設立 đặt nên, dựng nên, thiết quan 設官 đặt quan, v.v.
③ Ví thử. Như thiết sử 設使 ví khiến.
④ Cỗ bàn.
⑤ To, lớn.
② Đặt. Như thiết lập 設立 đặt nên, dựng nên, thiết quan 設官 đặt quan, v.v.
③ Ví thử. Như thiết sử 設使 ví khiến.
④ Cỗ bàn.
⑤ To, lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lập ra, đặt ra, bày ra, sắp xếp: 設計 Thiết kế; 設了分社 Lập phân xã;
② Nếu, giả sử, giả dụ, thí dụ: 設有差 Nếu có sai lầm. 【設或】thiết hoặc [shèhuò] Nếu, giả dụ; 【設 令】 thiết lịnh [shèlìng] (văn) Như 設使; 【設如】 thiết như [shèrú] (văn) Như 設使,設若; 【設若】thiết nhược [shèruò] Giả như, giả dụ, nếu: 設若人家無嗣,能爲致一子否? Nếu người ta không có con cháu nối dõi, thì có thể cho họ một đứa con không? (Tục di quái chí); 【設使】thiết sử [shèshê] Giả thử, nếu: 設使數子 區區爲兒女子之態,徒死牖下,惡能名垂竹白,與天地相爲不朽哉? Nếu mấy người kia, chăm chăm học thói kiểu cách của con gái, trẻ con, thì chỉ chết rũ ở dưới cửa sổ, sao được ghi tên vào thẻ tre lụa trắng, bất hủ cùng với đất trời? (Trần Quốc Tuấn: Dụ chư tì tướng hịch văn);
③ (văn) Cỗ bàn;
④ (văn) To lớn.
② Nếu, giả sử, giả dụ, thí dụ: 設有差 Nếu có sai lầm. 【設或】thiết hoặc [shèhuò] Nếu, giả dụ; 【設 令】 thiết lịnh [shèlìng] (văn) Như 設使; 【設如】 thiết như [shèrú] (văn) Như 設使,設若; 【設若】thiết nhược [shèruò] Giả như, giả dụ, nếu: 設若人家無嗣,能爲致一子否? Nếu người ta không có con cháu nối dõi, thì có thể cho họ một đứa con không? (Tục di quái chí); 【設使】thiết sử [shèshê] Giả thử, nếu: 設使數子 區區爲兒女子之態,徒死牖下,惡能名垂竹白,與天地相爲不朽哉? Nếu mấy người kia, chăm chăm học thói kiểu cách của con gái, trẻ con, thì chỉ chết rũ ở dưới cửa sổ, sao được ghi tên vào thẻ tre lụa trắng, bất hủ cùng với đất trời? (Trần Quốc Tuấn: Dụ chư tì tướng hịch văn);
③ (văn) Cỗ bàn;
④ (văn) To lớn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bày ra. Xếp đặt. Td: Trần thiết — Lập ra.
Từ ghép 16