Có 1 kết quả:

thiết kế

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Mưu hoạch, sắp đặt mưu kế. ◇Thượng Trọng Hiền : “Vận trù thiết kế, nhượng chi Trương Lương; điểm tướng xuất sư, chúc chi Hàn Tín” , ; , (Khí Anh Bố , Đệ nhất chiệp).
2. Đặt ra đồ án, lập ra chương trình tiến hành (cho một công việc nào đó, căn cứ theo yêu cầu nhất định). ◎Như: “thất nội thiết kế” (tiếng Anh: interior design).
3. Chỉ người trách nhiệm thiết kế.

Bình luận 0