Có 1 kết quả:
ha
Tổng nét: 12
Bộ: ngôn 言 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言可
Nét bút: 丶一一一丨フ一一丨フ一丨
Thương Hiệt: YRMNR (卜口一弓口)
Unicode: U+8A36
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: hē ㄏㄜ
Âm Nôm: ha, kha
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): しか.る (shika.ru), せ.める (se.meru)
Âm Hàn: 가
Âm Quảng Đông: ho1
Âm Nôm: ha, kha
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): しか.る (shika.ru), せ.める (se.meru)
Âm Hàn: 가
Âm Quảng Đông: ho1
Tự hình 3
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Dũng Kim đình thị đồng du chư quân - 湧金亭示同遊諸君 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Đốn tỉnh - 頓省 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Đốn tỉnh - 頓省 (Tuệ Trung thượng sĩ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
quát mắng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Quát mắng. § Thông “ha” 呵. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Dực nhật tiến tể. Tể kiến kì tiểu, nộ ha Thành” 翼日進宰. 宰見其小, 怒訶成 (Xúc chức 促織) Hôm sau, (Thành) đem (con dế) dâng quan huyện. Quan huyện thấy (dế) nhỏ, giận dữ quát mắng Thành.
Từ điển Thiều Chửu
① Quát mắng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Quát mắng. Như 呵 [he] nghĩa ①.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giận dữ la lối — Trách mắng.
Từ ghép 1