Có 1 kết quả:

chẩn mạch

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Bắt mạch. § Để chẩn đoán bệnh tình. ◇Hồng Lâu Mộng : “Tiểu tư môn tẩu khứ, tiện thỉnh liễu cá tính Hồ đích thái y, hào khiếu Quân Vinh, tiến lai chẩn mạch. Liễu thuyết thị kinh thủy bất điều, toàn yếu đại khán bổ” , 便, , . 調, (Đệ lục thập cửu hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét nhịp máu chạy mà biết bệnh.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0