Có 1 kết quả:

chú
Âm Hán Việt: chú
Tổng nét: 12
Bộ: ngôn 言 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶一一一丨フ一丶一一丨一
Thương Hiệt: YRYG (卜口卜土)
Unicode: U+8A3B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: zhù ㄓㄨˋ
Âm Nôm: chú, chua
Âm Nhật (onyomi): チュウ (chū)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zyu3

Tự hình 1

Dị thể 2

1/1

chú

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. rót nước
2. chú thích, giải nghĩa
3. chú ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lời giải thích, lời giảng nghĩa. § Cũng như “chú” 注. ◎Như: “chú giải” 註解 lời giải thích.
2. (Động) Ghi chép. ◎Như: “chú sách” 註冊 ghi vào sổ, “chú tiêu” 註銷 xóa bỏ khỏi sổ ghi.
3. (Động) Giải nghĩa, giải thích. ◎Như: “phê chú” 批註 bình giải.

Từ điển Thiều Chửu

① Giải thích cho rõ nghĩa.
② Chữa vào, chép một điều gì vào sách gọi là chú sách 註冊.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chú thích, chú giải, giải thích;
② Ghi vào: 註册 Ghi, đăng kí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Chú 注.

Từ ghép 10