Có 1 kết quả:
chú
Tổng nét: 12
Bộ: ngôn 言 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰言主
Nét bút: 丶一一一丨フ一丶一一丨一
Thương Hiệt: YRYG (卜口卜土)
Unicode: U+8A3B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đăng La Phù tuyệt đính phụng đồng Tưởng, Vương nhị đại phu tác - 登羅浮絕頂奉同蔣王二大夫作 (Khuất Đại Quân)
• Điếu Giám Hồ Thu nữ sĩ - 吊鑒湖秋女士 (Liễu Á Tử)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Ngũ kinh toản yếu đại toàn tự - 五經纂要大全敘 (Phan Huy Cận)
• Điếu Giám Hồ Thu nữ sĩ - 吊鑒湖秋女士 (Liễu Á Tử)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Ngũ kinh toản yếu đại toàn tự - 五經纂要大全敘 (Phan Huy Cận)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. rót nước
2. chú thích, giải nghĩa
3. chú ý
2. chú thích, giải nghĩa
3. chú ý
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lời giải thích, lời giảng nghĩa. § Cũng như “chú” 注. ◎Như: “chú giải” 註解 lời giải thích.
2. (Động) Ghi chép. ◎Như: “chú sách” 註冊 ghi vào sổ, “chú tiêu” 註銷 xóa bỏ khỏi sổ ghi.
3. (Động) Giải nghĩa, giải thích. ◎Như: “phê chú” 批註 bình giải.
2. (Động) Ghi chép. ◎Như: “chú sách” 註冊 ghi vào sổ, “chú tiêu” 註銷 xóa bỏ khỏi sổ ghi.
3. (Động) Giải nghĩa, giải thích. ◎Như: “phê chú” 批註 bình giải.
Từ điển Thiều Chửu
① Giải thích cho rõ nghĩa.
② Chữa vào, chép một điều gì vào sách gọi là chú sách 註冊.
② Chữa vào, chép một điều gì vào sách gọi là chú sách 註冊.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chú thích, chú giải, giải thích;
② Ghi vào: 註册 Ghi, đăng kí.
② Ghi vào: 註册 Ghi, đăng kí.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Chú 注.
Từ ghép 10
bị chú 備註 • bình chú 評註 • chi chú 支註 • chú minh 註明 • chú sách 註冊 • cước chú 腳註 • kí chú 記註 • tập chú 輯註 • tập chú 集註 • tiểu chú 小註