Có 1 kết quả:

chú minh

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Ghi chú rõ ràng. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Thái thú nhất phát thán thưởng tha năng sự! Tiện hoán Thân Xuân Nghiên vấn trứ giá ta nhân trụ chỉ, trục danh chú minh liễu” 太守一發嘆賞他能事! 便喚申春研問著這些人住址, 逐名註明了 (Quyển thập cửu).