Có 1 kết quả:
chứng
Tổng nét: 12
Bộ: ngôn 言 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰言正
Nét bút: 丶一一一丨フ一一丨一丨一
Thương Hiệt: YRMYM (卜口一卜一)
Unicode: U+8A3C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhèng ㄓㄥˋ
Âm Nôm: chống, chứng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): あかし (akashi)
Âm Hàn: 증, 정
Âm Quảng Đông: zing3
Âm Nôm: chống, chứng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): あかし (akashi)
Âm Hàn: 증, 정
Âm Quảng Đông: zing3
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đồ nhàn cảm thuật - 途閒感述 (Nguyễn Văn Giao)
• Đồng Chí Đình, Minh Trọng phiếm chu du Ngũ Hành Sơn hoạ Minh Trọng thứ vận - 同志亭明仲汎舟遊五行山和明仲次韻 (Cao Bá Quát)
• Hương Hải viện - 香海院 (Bùi Cơ Túc)
• Kệ - 偈 (Minh Hành thiền sư)
• Pháp Vân am - 法雲庵 (Bùi Cơ Túc)
• Thân hữu quá phỏng - 親友過訪 (Nguyễn Đức Đạt)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)
• Túc Pháp Hoa tự - 宿法華寺 (Thôi Quốc Phụ)
• Vị minh tiểu kệ đồng Phan sinh dạ toạ - 味茗小偈同潘生夜坐 (Cao Bá Quát)
• Đồng Chí Đình, Minh Trọng phiếm chu du Ngũ Hành Sơn hoạ Minh Trọng thứ vận - 同志亭明仲汎舟遊五行山和明仲次韻 (Cao Bá Quát)
• Hương Hải viện - 香海院 (Bùi Cơ Túc)
• Kệ - 偈 (Minh Hành thiền sư)
• Pháp Vân am - 法雲庵 (Bùi Cơ Túc)
• Thân hữu quá phỏng - 親友過訪 (Nguyễn Đức Đạt)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)
• Túc Pháp Hoa tự - 宿法華寺 (Thôi Quốc Phụ)
• Vị minh tiểu kệ đồng Phan sinh dạ toạ - 味茗小偈同潘生夜坐 (Cao Bá Quát)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. bằng cứ
2. can gián
2. can gián
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Can gián. ◎Như: “chứng gián” 証諫 can gián. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Sĩ Úy dĩ chứng Tĩnh Quách Quân, Tĩnh Quách Quân bất thính” 士尉以証靖郭君, 靖郭君不聽 (Tề sách nhất 齊策一) Sĩ Úy can gián Tĩnh Quách Quân, Tĩnh Quách Quân không nghe.
2. (Động) Một dạng của chữ “chứng” 證.
2. (Động) Một dạng của chữ “chứng” 證.
Từ điển Thiều Chửu
① Can gián. Tục mượn dùng như chữ chứng 證 nghĩa là chứng cớ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Can gián;
② Như 證.
② Như 證.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Can ngăn — Dùng như chữ Chứng 證.
Từ ghép 2