Có 1 kết quả:
chiếu
Tổng nét: 12
Bộ: ngôn 言 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰言召
Nét bút: 丶一一一丨フ一フノ丨フ一
Thương Hiệt: YRSHR (卜口尸竹口)
Unicode: U+8A54
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhāo ㄓㄠ, zhào ㄓㄠˋ
Âm Nôm: chiếu
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): みことのり (mikotonori)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: ziu3, ziu6
Âm Nôm: chiếu
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): みことのり (mikotonori)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: ziu3, ziu6
Tự hình 4
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dụng Hồng Châu đồng uý Phạm công vận phụng trình khảo thí chư công - 用洪州同尉范公韻奉呈考試諸公 (Trần Nguyên Đán)
• Đan thanh dẫn, tặng Tào Bá tướng quân - 丹青引贈曹霸將軍 (Đỗ Phủ)
• Hoạ Giả Chí xá nhân “Tảo triều Đại Minh cung” chi tác - 和賈至舍人早朝大明宮之作 (Vương Duy)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Ngọc hồ ngâm - 玉壺吟 (Lý Bạch)
• Phục ký Yên Kinh đạo hữu - 復寄燕京道友 (Khâu Xứ Cơ)
• Quảng Minh đình - 廣明亭 (Bùi Cơ Túc)
• Tặng thế tử Thái hư tử - 贈世子太虛子 (Văn Tử Phương)
• Vạn Lịch ngũ niên xuân hữu hiến ngũ sắc anh vũ giả chiếu nhập chi cung phú kỳ 1 - 萬歷五年春有獻五色鸚鵡者詔入之恭賦其一 (Thẩm Minh Thần)
• Xuân trung phụng chiếu sai bắc sứ, đắc mệnh ngẫu phú - 春中奉詔差北使得命偶赋 (Phan Huy Ích)
• Đan thanh dẫn, tặng Tào Bá tướng quân - 丹青引贈曹霸將軍 (Đỗ Phủ)
• Hoạ Giả Chí xá nhân “Tảo triều Đại Minh cung” chi tác - 和賈至舍人早朝大明宮之作 (Vương Duy)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Ngọc hồ ngâm - 玉壺吟 (Lý Bạch)
• Phục ký Yên Kinh đạo hữu - 復寄燕京道友 (Khâu Xứ Cơ)
• Quảng Minh đình - 廣明亭 (Bùi Cơ Túc)
• Tặng thế tử Thái hư tử - 贈世子太虛子 (Văn Tử Phương)
• Vạn Lịch ngũ niên xuân hữu hiến ngũ sắc anh vũ giả chiếu nhập chi cung phú kỳ 1 - 萬歷五年春有獻五色鸚鵡者詔入之恭賦其一 (Thẩm Minh Thần)
• Xuân trung phụng chiếu sai bắc sứ, đắc mệnh ngẫu phú - 春中奉詔差北使得命偶赋 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
chiếu chỉ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bảo ban, dạy bảo, giáo đạo, cáo giới. ◇Trang Tử 莊子: “Phù vi nhân phụ giả, tất năng chiếu kì tử” 夫為人父者, 必能詔其子 (Đạo Chích 盜跖) Phàm làm cha, tất dạy bảo được con mình.
2. (Danh) Mệnh lệnh của vua ban. § Từ nhà Tần, nhà Hán trở xuống thì chỉ vua được dùng “chiếu”. ◎Như: “chiếu thư” 詔書 tờ chiếu, “ân chiếu” 恩詔 xuống chiếu ra ơn cho.
2. (Danh) Mệnh lệnh của vua ban. § Từ nhà Tần, nhà Hán trở xuống thì chỉ vua được dùng “chiếu”. ◎Như: “chiếu thư” 詔書 tờ chiếu, “ân chiếu” 恩詔 xuống chiếu ra ơn cho.
Từ điển Thiều Chửu
① Ban bảo, dẫn bảo. Ngày xưa người trên bảo kẻ dưới là chiếu, từ nhà Tần nhà Hán trở xuống thì chỉ vua được dùng thôi, như chiếu thư 詔書 tờ chiếu, ân chiếu 恩詔 xuống chiếu ra ơn cho, v. v.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Bảo, bảo ban (người dưới);
② Chiếu, chiếu chỉ: 下詔 Ra chiếu chỉ, xuống chiếu.
② Chiếu, chiếu chỉ: 下詔 Ra chiếu chỉ, xuống chiếu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói cho biết. Người trên nói cho kẻ dưới biết — Lời của vua, lệnh của vua gửi xuống cho thần dân — Ông vua — Một âm là Thiệu.
Từ ghép 17