Có 1 kết quả:
từ
Tổng nét: 12
Bộ: ngôn 言 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰言司
Nét bút: 丶一一一丨フ一フ一丨フ一
Thương Hiệt: YRSMR (卜口尸一口)
Unicode: U+8A5E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 3
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồn liên thi đáp Di Xuân thứ vận - 盆蓮詩答怡春次韻 (Cao Bá Quát)
• Dụng Tái Đạo vận vãn du Lang Trung hồ - 用載道韻晚遊郎中湖 (Lê Tắc)
• Đáo gia - 到家 (Đặng Minh Bích)
• Kính thướng Hồ Chủ tịch - 敬上胡主席 (Bùi Kỷ)
• Phụng hạ Dương Thành quận vương thái phu nhân ân mệnh gia Đặng quốc thái phu nhân - 奉賀陽城郡王太夫人恩命加鄧國太夫人 (Đỗ Phủ)
• Tệ lư khiển hứng, phụng ký Nghiêm công - 敝廬遣興,奉寄嚴公 (Đỗ Phủ)
• Thứ vận ký thị biên tu quyến khế kỳ 1 - 次韻寄示編修眷契其一 (Phan Huy Ích)
• Tống Sài tư hộ sung Lưu khanh phán quan chi Lãnh Ngoại - 送柴司戶充劉卿判官之嶺外 (Cao Thích)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Vịnh Trương Hán Siêu - 詠張漢超 (Nguyễn Khuyến)
• Dụng Tái Đạo vận vãn du Lang Trung hồ - 用載道韻晚遊郎中湖 (Lê Tắc)
• Đáo gia - 到家 (Đặng Minh Bích)
• Kính thướng Hồ Chủ tịch - 敬上胡主席 (Bùi Kỷ)
• Phụng hạ Dương Thành quận vương thái phu nhân ân mệnh gia Đặng quốc thái phu nhân - 奉賀陽城郡王太夫人恩命加鄧國太夫人 (Đỗ Phủ)
• Tệ lư khiển hứng, phụng ký Nghiêm công - 敝廬遣興,奉寄嚴公 (Đỗ Phủ)
• Thứ vận ký thị biên tu quyến khế kỳ 1 - 次韻寄示編修眷契其一 (Phan Huy Ích)
• Tống Sài tư hộ sung Lưu khanh phán quan chi Lãnh Ngoại - 送柴司戶充劉卿判官之嶺外 (Cao Thích)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Vịnh Trương Hán Siêu - 詠張漢超 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. lời văn
2. từ khúc, bài từ
2. từ khúc, bài từ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đơn vị ngôn ngữ có khái niệm hoàn chỉnh, có thể sử dụng một cách độc lập trong câu nói hay viết.
2. (Danh) Lời nói hoặc câu viết, biểu thị một quan niệm ý nghĩa hoàn chỉnh. ◎Như: “ngôn từ” 言詞 lời nói, “thố từ” 措詞 đặt câu, dùng chữ.
3. (Danh) Bài, đoạn nói hay viết có thứ tự mạch lạc. ◎Như: “ca từ” 歌詞 bài ca, “diễn giảng từ” 演講詞 bài diễn văn.
4. (Danh) Một thể văn, có từ đời Đường, hưng thịnh thời nhà Tống, biến thể từ nhạc phủ xưa, câu dài ngắn không nhất định. Còn gọi là “trường đoản cú” 長短句, “thi dư” 詩餘. ◎Như: “Đường thi Tống từ” 唐詩宋詞.
5. (Danh) Lời biện tụng. § Thông “từ” 辭.
2. (Danh) Lời nói hoặc câu viết, biểu thị một quan niệm ý nghĩa hoàn chỉnh. ◎Như: “ngôn từ” 言詞 lời nói, “thố từ” 措詞 đặt câu, dùng chữ.
3. (Danh) Bài, đoạn nói hay viết có thứ tự mạch lạc. ◎Như: “ca từ” 歌詞 bài ca, “diễn giảng từ” 演講詞 bài diễn văn.
4. (Danh) Một thể văn, có từ đời Đường, hưng thịnh thời nhà Tống, biến thể từ nhạc phủ xưa, câu dài ngắn không nhất định. Còn gọi là “trường đoản cú” 長短句, “thi dư” 詩餘. ◎Như: “Đường thi Tống từ” 唐詩宋詞.
5. (Danh) Lời biện tụng. § Thông “từ” 辭.
Từ điển Thiều Chửu
① Lời văn.
② Một lối văn để hát. Như từ khúc 詞曲.
③ Các chữ dùng để giúp lời văn đều gọi là từ. Như những chữ hề, ta, chỉ, tư 兮, 些, 只, 斯, v.v.
④ Bảo, nói.
② Một lối văn để hát. Như từ khúc 詞曲.
③ Các chữ dùng để giúp lời văn đều gọi là từ. Như những chữ hề, ta, chỉ, tư 兮, 些, 只, 斯, v.v.
④ Bảo, nói.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Từ, tiếng: 動詞 Động từ; 複音詞 Từ đa âm, từ ghép;
② Lời, bài: 歌詞 Lời ca; 義正嚴詞 Lời nghiêm nghĩa chính; 演講詞 Bài diễn thuyết;
③ Bài từ (một thể văn vần): 詩詞 Thơ và từ;
④ (văn) Bảo, nói.
② Lời, bài: 歌詞 Lời ca; 義正嚴詞 Lời nghiêm nghĩa chính; 演講詞 Bài diễn thuyết;
③ Bài từ (một thể văn vần): 詩詞 Thơ và từ;
④ (văn) Bảo, nói.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lời nói. Lời thơ. Lời văn — Nhiều tiếng đi chung để thành một nghĩa.
Từ ghép 34
ai từ 哀詞 • án từ 案詞 • bác học hoành từ 博學宏詞 • bác từ 駁詞 • biếm từ 貶詞 • ca từ 歌詞 • chủ từ 主詞 • chúc từ 祝詞 • chúng khẩu nhất từ 眾口一詞 • cung từ 宮詞 • danh từ 名詞 • đại từ 代詞 • động từ 動詞 • giới từ 介詞 • hoành từ 宏詞 • huấn từ 訓詞 • liên từ 連詞 • mị từ 媚詞 • ngôn từ 言詞 • phân từ 分詞 • phó từ 副詞 • quan từ 冠詞 • quân trung từ mệnh tập 軍中詞命集 • sinh từ 生詞 • sớ từ 疏詞 • tạ từ 藉詞 • thác từ 托詞 • thán từ 嘆詞 • trợ từ 助詞 • từ chương 詞章 • từ hàn 詞翰 • từ trát 詞札 • từ tụng 詞訟 • văn từ 文詞