Có 1 kết quả:
từ
Tổng nét: 12
Bộ: ngôn 言 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰言司
Nét bút: 丶一一一丨フ一フ一丨フ一
Thương Hiệt: YRSMR (卜口尸一口)
Unicode: U+8A5E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 3
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 4 - 陪鄭廣文遊何將軍山林其四 (Đỗ Phủ)
• Bồn liên thi đáp Di Xuân thứ vận - 盆蓮詩答怡春次韻 (Cao Bá Quát)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 29 - 菊秋百詠其二十九 (Phan Huy Ích)
• Hệ nhạc phủ kỳ 6 - Bần phụ từ - 系樂府其六-貧婦詞 (Nguyên Kết)
• Hữu cảm kỳ 5 - 有感其五 (Đỗ Phủ)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Thu trung phụng nghệ Lạng Sơn trấn hậu tiếp Bắc sứ, hành gian thuật hoài - 秋中奉詣諒山鎮候接北使,行間述懷 (Phan Huy Ích)
• Thứ tặng quán tân Phan biên tu - 次贈館賓潘編修 (Phan Huy Ích)
• Thứ tiền vận thị chư nhi - 次前韻示諸兒 (Phan Huy Ích)
• Tống Lăng Châu Lộ sứ quân phó nhiệm - 送陵州路使君赴任 (Đỗ Phủ)
• Bồn liên thi đáp Di Xuân thứ vận - 盆蓮詩答怡春次韻 (Cao Bá Quát)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 29 - 菊秋百詠其二十九 (Phan Huy Ích)
• Hệ nhạc phủ kỳ 6 - Bần phụ từ - 系樂府其六-貧婦詞 (Nguyên Kết)
• Hữu cảm kỳ 5 - 有感其五 (Đỗ Phủ)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Thu trung phụng nghệ Lạng Sơn trấn hậu tiếp Bắc sứ, hành gian thuật hoài - 秋中奉詣諒山鎮候接北使,行間述懷 (Phan Huy Ích)
• Thứ tặng quán tân Phan biên tu - 次贈館賓潘編修 (Phan Huy Ích)
• Thứ tiền vận thị chư nhi - 次前韻示諸兒 (Phan Huy Ích)
• Tống Lăng Châu Lộ sứ quân phó nhiệm - 送陵州路使君赴任 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. lời văn
2. từ khúc, bài từ
2. từ khúc, bài từ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đơn vị ngôn ngữ có khái niệm hoàn chỉnh, có thể sử dụng một cách độc lập trong câu nói hay viết.
2. (Danh) Lời nói hoặc câu viết, biểu thị một quan niệm ý nghĩa hoàn chỉnh. ◎Như: “ngôn từ” 言詞 lời nói, “thố từ” 措詞 đặt câu, dùng chữ.
3. (Danh) Bài, đoạn nói hay viết có thứ tự mạch lạc. ◎Như: “ca từ” 歌詞 bài ca, “diễn giảng từ” 演講詞 bài diễn văn.
4. (Danh) Một thể văn, có từ đời Đường, hưng thịnh thời nhà Tống, biến thể từ nhạc phủ xưa, câu dài ngắn không nhất định. Còn gọi là “trường đoản cú” 長短句, “thi dư” 詩餘. ◎Như: “Đường thi Tống từ” 唐詩宋詞.
5. (Danh) Lời biện tụng. § Thông “từ” 辭.
2. (Danh) Lời nói hoặc câu viết, biểu thị một quan niệm ý nghĩa hoàn chỉnh. ◎Như: “ngôn từ” 言詞 lời nói, “thố từ” 措詞 đặt câu, dùng chữ.
3. (Danh) Bài, đoạn nói hay viết có thứ tự mạch lạc. ◎Như: “ca từ” 歌詞 bài ca, “diễn giảng từ” 演講詞 bài diễn văn.
4. (Danh) Một thể văn, có từ đời Đường, hưng thịnh thời nhà Tống, biến thể từ nhạc phủ xưa, câu dài ngắn không nhất định. Còn gọi là “trường đoản cú” 長短句, “thi dư” 詩餘. ◎Như: “Đường thi Tống từ” 唐詩宋詞.
5. (Danh) Lời biện tụng. § Thông “từ” 辭.
Từ điển Thiều Chửu
① Lời văn.
② Một lối văn để hát. Như từ khúc 詞曲.
③ Các chữ dùng để giúp lời văn đều gọi là từ. Như những chữ hề, ta, chỉ, tư 兮, 些, 只, 斯, v.v.
④ Bảo, nói.
② Một lối văn để hát. Như từ khúc 詞曲.
③ Các chữ dùng để giúp lời văn đều gọi là từ. Như những chữ hề, ta, chỉ, tư 兮, 些, 只, 斯, v.v.
④ Bảo, nói.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Từ, tiếng: 動詞 Động từ; 複音詞 Từ đa âm, từ ghép;
② Lời, bài: 歌詞 Lời ca; 義正嚴詞 Lời nghiêm nghĩa chính; 演講詞 Bài diễn thuyết;
③ Bài từ (một thể văn vần): 詩詞 Thơ và từ;
④ (văn) Bảo, nói.
② Lời, bài: 歌詞 Lời ca; 義正嚴詞 Lời nghiêm nghĩa chính; 演講詞 Bài diễn thuyết;
③ Bài từ (một thể văn vần): 詩詞 Thơ và từ;
④ (văn) Bảo, nói.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lời nói. Lời thơ. Lời văn — Nhiều tiếng đi chung để thành một nghĩa.
Từ ghép 34
ai từ 哀詞 • án từ 案詞 • bác học hoành từ 博學宏詞 • bác từ 駁詞 • biếm từ 貶詞 • ca từ 歌詞 • chủ từ 主詞 • chúc từ 祝詞 • chúng khẩu nhất từ 眾口一詞 • cung từ 宮詞 • danh từ 名詞 • đại từ 代詞 • động từ 動詞 • giới từ 介詞 • hoành từ 宏詞 • huấn từ 訓詞 • liên từ 連詞 • mị từ 媚詞 • ngôn từ 言詞 • phân từ 分詞 • phó từ 副詞 • quan từ 冠詞 • quân trung từ mệnh tập 軍中詞命集 • sinh từ 生詞 • sớ từ 疏詞 • tạ từ 藉詞 • thác từ 托詞 • thán từ 嘆詞 • trợ từ 助詞 • từ chương 詞章 • từ hàn 詞翰 • từ trát 詞札 • từ tụng 詞訟 • văn từ 文詞