Có 2 kết quả:
hu • hủ
Tổng nét: 13
Bộ: ngôn 言 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言羽
Nét bút: 丶一一一丨フ一フ丶一フ丶一
Thương Hiệt: YRSMM (卜口尸一一)
Unicode: U+8A61
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xū ㄒㄩ, xǔ ㄒㄩˇ
Âm Nôm: hủ
Âm Nhật (onyomi): ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): ほこ.る (hoko.ru)
Âm Hàn: 후
Âm Quảng Đông: heoi2
Âm Nôm: hủ
Âm Nhật (onyomi): ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): ほこ.る (hoko.ru)
Âm Hàn: 후
Âm Quảng Đông: heoi2
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc hoa kỳ 1 - 菊花其一 (Huyền Quang thiền sư)
• Trừ tịch kỳ 1 - 除夕其一 (Nguyễn Khuyến)
• Xá đệ Quan phó Lam Điền thủ thê tử đáo Giang Lăng, hỉ ký kỳ 3 - 舍弟觀赴藍田取妻子到江陵,喜寄其三 (Đỗ Phủ)
• Trừ tịch kỳ 1 - 除夕其一 (Nguyễn Khuyến)
• Xá đệ Quan phó Lam Điền thủ thê tử đáo Giang Lăng, hỉ ký kỳ 3 - 舍弟觀赴藍田取妻子到江陵,喜寄其三 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. khoe khoang
2. to, lớn
2. to, lớn
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. khoe khoang
2. to, lớn
2. to, lớn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khoe khoang. ◎Như: “tự hủ” 自詡 tự khoe mình.
2. (Động) Phổ cập, truyền khắp hết. ◇Lễ Kí 禮記: “Đức phát dương, hủ vạn vật” 德發揚, 詡萬物 (Lễ khí 禮器) Đức mở rộng, truyền khắp muôn vật.
3. (Tính) Xinh đẹp, quyến dũ, kiều mị. ◇Hoàng Đình Kiên 黃庭堅: “Bất văn phạm trai mục, Do văn họa mi hủ” 不聞犯齋牧, 猶聞畫眉詡 (Thứ vận kí Triều Dĩ Đạo 次韻寄晁以道).
2. (Động) Phổ cập, truyền khắp hết. ◇Lễ Kí 禮記: “Đức phát dương, hủ vạn vật” 德發揚, 詡萬物 (Lễ khí 禮器) Đức mở rộng, truyền khắp muôn vật.
3. (Tính) Xinh đẹp, quyến dũ, kiều mị. ◇Hoàng Đình Kiên 黃庭堅: “Bất văn phạm trai mục, Do văn họa mi hủ” 不聞犯齋牧, 猶聞畫眉詡 (Thứ vận kí Triều Dĩ Đạo 次韻寄晁以道).
Từ điển Thiều Chửu
① Khoe khoang. Như tự hủ 自詡 tự khoe mình.
② Hoà, khắp hết.
③ Nhanh nhẹn.
② Hoà, khắp hết.
③ Nhanh nhẹn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Khoe khoang: 自詡 Tự khoe mình;
② Hoà, khắp hết;
③ Nhanh nhẹn.
② Hoà, khắp hết;
③ Nhanh nhẹn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng nói lớn — Cùng khắp — Đẹp đẽ.
Từ ghép 2