Có 1 kết quả:

hủ hủ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Vẻ tự đắc. ◇Quy Hữu Quang 歸有光: “Cố hủ hủ yên tứ kì dục nhi dĩ, quốc gia chi lợi hại, sanh dân chi hưu thích bất vấn dã” 故詡詡焉恣其欲而已, 國家之利害, 生民之休戚不問也 (Tặng Tư Nghi Dương Quân tự 贈司儀楊君序).
2. (Tượng thanh) ◇Dương Thận 楊慎: “Xỉ khai thần tụ vị chi vũ, kì âm hủ hủ hu hu nhiên” 齒開脣聚謂之羽, 其音詡詡吁吁然 (Đan duyên tổng lục 丹鉛總錄, Đính ngộ 訂誤, Ngũ âm giải 五音解).