Có 1 kết quả:
tuân
Tổng nét: 13
Bộ: ngôn 言 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言旬
Nét bút: 丶一一一丨フ一ノフ丨フ一一
Thương Hiệt: YRPA (卜口心日)
Unicode: U+8A62
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xún ㄒㄩㄣˊ
Âm Nôm: tuân
Âm Nhật (onyomi): ジュン (jun), シュン (shun)
Âm Nhật (kunyomi): はか.る (haka.ru), まこと (makoto)
Âm Hàn: 순
Âm Quảng Đông: seon1
Âm Nôm: tuân
Âm Nhật (onyomi): ジュン (jun), シュン (shun)
Âm Nhật (kunyomi): はか.る (haka.ru), まこと (makoto)
Âm Hàn: 순
Âm Quảng Đông: seon1
Tự hình 4
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Châu Kiều - 州橋 (Phạm Thành Đại)
• Cổ Yêu sơn - 鼓腰山 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Đề Linh Hựu hoà thượng cố cư - 題靈祐和尚故居 (Lưu Trường Khanh)
• Để Thăng Long tức hứng - 抵昇龍即興 (Phan Huy Thực)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Thuận Hoá đạo trung ký kiến - 順化道中記見 (Phan Huy Ích)
• Thư hồi thị gia nhi - 書囬示家兒 (Trần Văn Trứ)
• Tiễn phó giáp Nguyễn Tư Giản đại nhân - 餞副甲阮思僩大人 (Đoàn Huyên)
• Tống hữu Bắc sứ kỳ 1 - 送友北使其一 (Ngô Thì Nhậm)
• Tống Lư thập tứ đệ thị ngự hộ Vi thượng thư linh thấn quy thượng đô nhị thập vận - 送盧十四弟侍禦護韋尚書靈櫬歸上都二十韻 (Đỗ Phủ)
• Cổ Yêu sơn - 鼓腰山 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Đề Linh Hựu hoà thượng cố cư - 題靈祐和尚故居 (Lưu Trường Khanh)
• Để Thăng Long tức hứng - 抵昇龍即興 (Phan Huy Thực)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Thuận Hoá đạo trung ký kiến - 順化道中記見 (Phan Huy Ích)
• Thư hồi thị gia nhi - 書囬示家兒 (Trần Văn Trứ)
• Tiễn phó giáp Nguyễn Tư Giản đại nhân - 餞副甲阮思僩大人 (Đoàn Huyên)
• Tống hữu Bắc sứ kỳ 1 - 送友北使其一 (Ngô Thì Nhậm)
• Tống Lư thập tứ đệ thị ngự hộ Vi thượng thư linh thấn quy thượng đô nhị thập vận - 送盧十四弟侍禦護韋尚書靈櫬歸上都二十韻 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
hỏi ý kiến mọi người để quyết định
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tra hỏi, hỏi ý nhiều người để quyết nên chăng. ◎Như: “tuân sát” 詢察 xét hỏi.
2. (Động) Tin. ◇Thi Kinh 詩經: “Vị chi ngoại, tuân hu thả lạc” 洧之外, 詢訏且樂 (Trịnh phong 鄭風, Trăn Vị 溱洧) Phía ngoài sông Vị, tin chắc là rộng lớn và vui vẻ.
3. (Tính) Đều, bằng.
2. (Động) Tin. ◇Thi Kinh 詩經: “Vị chi ngoại, tuân hu thả lạc” 洧之外, 詢訏且樂 (Trịnh phong 鄭風, Trăn Vị 溱洧) Phía ngoài sông Vị, tin chắc là rộng lớn và vui vẻ.
3. (Tính) Đều, bằng.
Từ điển Thiều Chửu
① Hỏi han, hỏi nhiều người để quyết nên chăng gọi là tuân.
② Tin.
③ Đều.
② Tin.
③ Đều.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hỏi;
② (văn) Tin;
③ (văn) Đều.
② (văn) Tin;
③ (văn) Đều.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sự sắp đặt tính toán. Mưu kế — Xét hỏi — Tin thật.
Từ ghép 3