Có 1 kết quả:
thí
Tổng nét: 13
Bộ: ngôn 言 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰言式
Nét bút: 丶一一一丨フ一一一丨一フ丶
Thương Hiệt: YRIPM (卜口戈心一)
Unicode: U+8A66
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: shì ㄕˋ
Âm Nôm: thi, thía, thử
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): こころ.みる (kokoro.miru), ため.す (tame.su)
Âm Hàn: 시
Âm Quảng Đông: si3, si5
Âm Nôm: thi, thía, thử
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): こころ.みる (kokoro.miru), ため.す (tame.su)
Âm Hàn: 시
Âm Quảng Đông: si3, si5
Tự hình 4
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Điệu khuyển - 悼犬 (Nguyễn Du)
• Giang lâu tịch vọng - 江樓夕望 (Thôi Thực)
• Phụng tặng Vi tả thừa trượng nhị thập nhị vận - 奉贈韋左丞丈二十二韻 (Đỗ Phủ)
• Sương thiên hiểu giốc - Đề Thái Thạch Nga My đình - 霜天曉角-題采石蛾眉亭 (Hàn Nguyên Cát)
• Táng hoa từ - 葬花詞 (Tào Tuyết Cần)
• Thái khỉ 3 - 采芑 3 (Khổng Tử)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam kỳ 2 - 送尚書柴莊卿出使安南其二 (Lý Thanh)
• Trúc thành từ - 築城詞 (Trương Tịch)
• Tuyết thiên nhàn vọng - 雪天閒望 (Nguyễn Kiều)
• Giang lâu tịch vọng - 江樓夕望 (Thôi Thực)
• Phụng tặng Vi tả thừa trượng nhị thập nhị vận - 奉贈韋左丞丈二十二韻 (Đỗ Phủ)
• Sương thiên hiểu giốc - Đề Thái Thạch Nga My đình - 霜天曉角-題采石蛾眉亭 (Hàn Nguyên Cát)
• Táng hoa từ - 葬花詞 (Tào Tuyết Cần)
• Thái khỉ 3 - 采芑 3 (Khổng Tử)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam kỳ 2 - 送尚書柴莊卿出使安南其二 (Lý Thanh)
• Trúc thành từ - 築城詞 (Trương Tịch)
• Tuyết thiên nhàn vọng - 雪天閒望 (Nguyễn Kiều)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. thử, thử nghiệm
2. thi tài
2. thi tài
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thử. ◎Như: “thí dụng” 試用 thử dùng, “thí hành” 試行 thử thực hiện.
2. (Động) Thi, so sánh, khảo nghiệm. ◎Như: “khảo thí” 考試 thi xét khả năng.
3. (Động) Dùng. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngô bất thí, cố nghệ” 吾不試, 故藝 (Tử Hãn 子罕) Ta không được dùng (làm quan), cho nên (học được) nhiều nghề.
4. (Động) Dò thử. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Giá thị tổ sư thí tham thái úy chi tâm” 這是祖師試探太尉之心 (Đệ nhất hồi) Đó là sư tổ (muốn) dò thử lòng thái úy.
2. (Động) Thi, so sánh, khảo nghiệm. ◎Như: “khảo thí” 考試 thi xét khả năng.
3. (Động) Dùng. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngô bất thí, cố nghệ” 吾不試, 故藝 (Tử Hãn 子罕) Ta không được dùng (làm quan), cho nên (học được) nhiều nghề.
4. (Động) Dò thử. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Giá thị tổ sư thí tham thái úy chi tâm” 這是祖師試探太尉之心 (Đệ nhất hồi) Đó là sư tổ (muốn) dò thử lòng thái úy.
Từ điển Thiều Chửu
① Thử. Như thí dụng 試用 thử dùng.
② Thi, so sánh tài nghệ để xem hơn kém gọi là thí. Như khảo thí 考試 thi khảo.
③ Dùng,
④ Nếm.
⑤ Dò thử.
② Thi, so sánh tài nghệ để xem hơn kém gọi là thí. Như khảo thí 考試 thi khảo.
③ Dùng,
④ Nếm.
⑤ Dò thử.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thử: 試用 Dùng thử; 試一試看 Thử xem sao;
② Thi, so sánh, kiểm nghiệm: 口 試 Thi miệng; 試題 Đề thi, câu hỏi thi; 試場 Nơi (trường) thi; 初試 Thi đợt đầu;
③ (văn) Dùng;
④ (văn) Nếm.
② Thi, so sánh, kiểm nghiệm: 口 試 Thi miệng; 試題 Đề thi, câu hỏi thi; 試場 Nơi (trường) thi; 初試 Thi đợt đầu;
③ (văn) Dùng;
④ (văn) Nếm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thi. Xem xét tài nghệ học lực của một người — Thử xem. Td: Thí nghiệm — Nếm thử.
Từ ghép 14
dự thí 預試 • điện thí 殿試 • đình thí 廷試 • hội thí 會試 • hương thí 鄉試 • khảo thí 考試 • khẩu thí 口試 • sách thí 策試 • tái thí 再試 • thí đồ 試圖 • thí nghiệm 試驗 • thí sinh 試生 • thường thí 嘗試 • ứng thí 應試