Có 1 kết quả:
sá
Tổng nét: 13
Bộ: ngôn 言 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言宅
Nét bút: 丶一一一丨フ一丶丶フノ一フ
Thương Hiệt: YRJHP (卜口十竹心)
Unicode: U+8A6B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chà ㄔㄚˋ, dù ㄉㄨˋ
Âm Nôm: sá
Âm Nhật (onyomi): タ (ta)
Âm Nhật (kunyomi): わび (wabi), わび.しい (wabi.shii), かこつ (kakotsu), わ.びる (wa.biru), わび.る (wabi.ru)
Âm Hàn: 타
Âm Quảng Đông: caa3
Âm Nôm: sá
Âm Nhật (onyomi): タ (ta)
Âm Nhật (kunyomi): わび (wabi), わび.しい (wabi.shii), かこつ (kakotsu), わ.びる (wa.biru), わび.る (wabi.ru)
Âm Hàn: 타
Âm Quảng Đông: caa3
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Ất Tị trừ tịch tác - 乙巳除夕作 (Phan Châu Trinh)
• Đáp thị chư nữ quyến kỳ 2 - 答示諸女眷其二 (Phan Huy Ích)
• Hồng Châu kiểm chính dĩ dư vận tác thuật hoài thi, kiến phục dụng kỳ vận dĩ tặng kỳ 2 - 洪州檢正以余韻作術懷詩,見復用其韻以贈其二 (Nguyễn Phi Khanh)
• Hùng Vương - 雄王 (Trần Bích San)
• Khuê oán kỳ 107 - 閨怨其一百七 (Tôn Phần)
• Ngẫu tác - 偶作 (Nguyễn Phi Khanh)
• Phù bình thố ty thiên - 浮萍兔絲篇 (Thi Nhuận Chương)
• Tam sơn kệ - 三山偈 (Trần Thái Tông)
• Tống Nguyễn Giới Hiên bắc sứ - 送阮界軒北使 (Nguyễn Sưởng)
• Đáp thị chư nữ quyến kỳ 2 - 答示諸女眷其二 (Phan Huy Ích)
• Hồng Châu kiểm chính dĩ dư vận tác thuật hoài thi, kiến phục dụng kỳ vận dĩ tặng kỳ 2 - 洪州檢正以余韻作術懷詩,見復用其韻以贈其二 (Nguyễn Phi Khanh)
• Hùng Vương - 雄王 (Trần Bích San)
• Khuê oán kỳ 107 - 閨怨其一百七 (Tôn Phần)
• Ngẫu tác - 偶作 (Nguyễn Phi Khanh)
• Phù bình thố ty thiên - 浮萍兔絲篇 (Thi Nhuận Chương)
• Tam sơn kệ - 三山偈 (Trần Thái Tông)
• Tống Nguyễn Giới Hiên bắc sứ - 送阮界軒北使 (Nguyễn Sưởng)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. khoe
2. lạ lùng
3. lừa dối
2. lạ lùng
3. lừa dối
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Báo cho biết.
2. (Động) Khoe khoang, khoa diệu. ◇Sử Kí 史記: “Tử Hư quá sá Ô Hữu tiên sanh” 子虛過詫烏有先生 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳) Tử Hư quá khoe khoang Ô Hữu tiên sinh.
3. (Động) Kinh ngạc. ◎Như: “sá dị” 詫異 lấy làm lạ lùng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chỉ tại trì biên thụ hạ, hoặc tọa tại san thạch thượng xuất thần, hoặc tồn tại địa hạ khu thổ, lai vãng đích nhân đô sá dị” 只在池邊樹下, 或坐在山石上出神, 或蹲在地下摳土, 來往的人都詫異 (Đệ tứ thập bát hồi) Chỉ đến bờ ao gốc cây, khi ngồi thẫn thờ trên hòn đá, khi ngồi xổm vạch đất, những người qua lại đều lấy làm lạ.
4. (Động) Lừa dối. ◎Như: “cam ngôn sá ngữ” 甘言詫語 nói lời ngon ngọt dối trá.
2. (Động) Khoe khoang, khoa diệu. ◇Sử Kí 史記: “Tử Hư quá sá Ô Hữu tiên sanh” 子虛過詫烏有先生 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳) Tử Hư quá khoe khoang Ô Hữu tiên sinh.
3. (Động) Kinh ngạc. ◎Như: “sá dị” 詫異 lấy làm lạ lùng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chỉ tại trì biên thụ hạ, hoặc tọa tại san thạch thượng xuất thần, hoặc tồn tại địa hạ khu thổ, lai vãng đích nhân đô sá dị” 只在池邊樹下, 或坐在山石上出神, 或蹲在地下摳土, 來往的人都詫異 (Đệ tứ thập bát hồi) Chỉ đến bờ ao gốc cây, khi ngồi thẫn thờ trên hòn đá, khi ngồi xổm vạch đất, những người qua lại đều lấy làm lạ.
4. (Động) Lừa dối. ◎Như: “cam ngôn sá ngữ” 甘言詫語 nói lời ngon ngọt dối trá.
Từ điển Thiều Chửu
① Khoe.
② Lạ lùng. Như sá dị 詫異 lấy làm lạ lùng.
③ Lừa dối.
② Lạ lùng. Như sá dị 詫異 lấy làm lạ lùng.
③ Lừa dối.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kinh ngạc;
② (văn) Khoe;
③ (văn) Lừa dối.
② (văn) Khoe;
③ (văn) Lừa dối.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói cho biết — Nói dối — Khoe khoang — Ngạc nhiên. Td: Kinh sá ( như Kinh ngạc ).
Từ ghép 1