Có 1 kết quả:

cật nạn

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Hỏi vặn lẽ khó khăn. Cũng nói “vấn nạn” 問難.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hỏi khó. Hỏi điều khó hiểu. Cũng như Vấn nạn.

Bình luận 0