Có 1 kết quả:

cai tông

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tổng quát, bao quát. ◇Tuệ Kiểu 慧皎: “Phong vân tinh túc, đồ sấm vận biến, mạc bất cai tông, tự ngôn thiên hạ văn lí tất kỉ tâm phúc” 風雲星宿, 圖讖運變, 莫不該綜, 自言天下文理畢己心腹 (Cao tăng truyện 高僧傳, Dịch kinh thượng 譯經上, Đàm Kha Già La 曇柯迦羅).