Có 1 kết quả:

cai quán

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Bao gồm thông suốt. ◇Tục tư trị thông giám 續資治通鑒: “Nhật dữ chư nho thảo luận kinh, sử, tính lí, âm dương, thuật số, mĩ bất cai quán” 日與諸儒討論經, 史, 性理, 陰陽, 術數, 靡不該貫 (Nguyên thành tông đại đức nguyên niên 元成宗大德元年).
2. Tương thông. ◇Du Thành 俞成: “Nhược phù bố trí khai hạp, thủ vĩ cai quán, khúc chiết quan kiện, ý tứ thường tân, nhược phương nhược viên, nhược trường nhược đoản, đoạn tự hữu thành mô, bất khả tùy tha quy củ xích thốn tẩu dã” 若夫布置開闔, 首尾該貫, 曲折關鍵, 意思常新, 若方若圓, 若長若短, 斷自有成摹, 不可隨他規矩尺寸走也 (Huỳnh tuyết tùng thuyết 螢雪叢說, Trần đồng phủ nghị luận tác văn chi pháp 陳同甫議論作文之法).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bao gồm thông suốt. Như Cai bác.