Có 1 kết quả:
sân
Âm Hán Việt: sân
Tổng nét: 13
Bộ: ngôn 言 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言先
Nét bút: 丶一一一丨フ一ノ一丨一ノフ
Thương Hiệt: YRHGU (卜口竹土山)
Unicode: U+8A75
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Tổng nét: 13
Bộ: ngôn 言 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言先
Nét bút: 丶一一一丨フ一ノ一丨一ノフ
Thương Hiệt: YRHGU (卜口竹土山)
Unicode: U+8A75
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shēn ㄕㄣ
Âm Nhật (onyomi): シン (shin), セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): と.る (to.ru)
Âm Hàn: 선
Âm Quảng Đông: san1
Âm Nhật (onyomi): シン (shin), セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): と.る (to.ru)
Âm Hàn: 선
Âm Quảng Đông: san1
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chung tư 1 - 螽斯 1 (Khổng Tử)
• Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 05 - 題陳慎思學館次方亭韻其五 (Cao Bá Quát)
• Phụng tặng Tiên Vu kinh triệu nhị thập vận - 奉贈鮮于京兆二十韻 (Đỗ Phủ)
• Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 05 - 題陳慎思學館次方亭韻其五 (Cao Bá Quát)
• Phụng tặng Tiên Vu kinh triệu nhị thập vận - 奉贈鮮于京兆二十韻 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
hỏi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hỏi.
2. (Tính) Nhiều, đông. ◎Như: “sân sân” 詵詵 đông đảo. ◇Thi Kinh 詩經: “Chung tư vũ, sân sân hề, Nghi nhĩ tử tôn, chân chân hề” 螽斯羽, 詵詵兮, 宜爾子孫, 振振兮 (Chu Nam 周南, Chung tư 螽斯) Cánh con giọt sành, tụ tập đông đảo hề, Thì con cháu mày, đông đúc hề.
2. (Tính) Nhiều, đông. ◎Như: “sân sân” 詵詵 đông đảo. ◇Thi Kinh 詩經: “Chung tư vũ, sân sân hề, Nghi nhĩ tử tôn, chân chân hề” 螽斯羽, 詵詵兮, 宜爾子孫, 振振兮 (Chu Nam 周南, Chung tư 螽斯) Cánh con giọt sành, tụ tập đông đảo hề, Thì con cháu mày, đông đúc hề.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Hỏi;
② 【詵詵】sân sân [shenshen] Đông đúc, đông đầy.
② 【詵詵】sân sân [shenshen] Đông đúc, đông đầy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đặt câu hỏi — Nói nhiều — Nhiều. Đông.
Từ ghép 1