Có 2 kết quả:
chiêm • đạm
Tổng nét: 13
Bộ: ngôn 言 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: ノフ一ノノ丶丶一一一丨フ一
Thương Hiệt: NCYMR (弓金卜一口)
Unicode: U+8A79
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dàn ㄉㄢˋ, shàn ㄕㄢˋ, zhān ㄓㄢ
Âm Nôm: chiêm
Âm Nhật (onyomi): セン (sen), タン (tan)
Âm Hàn: 첨
Âm Quảng Đông: zim1
Âm Nôm: chiêm
Âm Nhật (onyomi): セン (sen), タン (tan)
Âm Hàn: 첨
Âm Quảng Đông: zim1
Tự hình 4
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bốc cư - 卜居 (Khuất Nguyên)
• Ký Cao tam thập ngũ chiêm sự - 寄高三十五詹事 (Đỗ Phủ)
• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 1 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其一 (Bùi Huy Bích)
• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 8 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其八 (Bùi Huy Bích)
• Từ Ân tự bi minh tịnh tự - 慈恩寺碑銘并序 (Hồ Tông Thốc)
• Ký Cao tam thập ngũ chiêm sự - 寄高三十五詹事 (Đỗ Phủ)
• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 1 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其一 (Bùi Huy Bích)
• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 8 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其八 (Bùi Huy Bích)
• Từ Ân tự bi minh tịnh tự - 慈恩寺碑銘并序 (Hồ Tông Thốc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. giúp
2. nói nhiều
2. nói nhiều
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nói nhiều. ◇Thuyết văn giải tự 說文解字: “Chiêm, đa ngôn dã” 詹, 多言也.
2. (Động) Đến, đạt tới. § Thông “chí” 至.
3. (Động) Trông, nhìn. § Thông “chiêm” 瞻.
4. (Động) Coi sóc, quản lí.
5. (Động) Chọn, lựa, tuyển định.
6. (Danh) Họ “Chiêm”.
2. (Động) Đến, đạt tới. § Thông “chí” 至.
3. (Động) Trông, nhìn. § Thông “chiêm” 瞻.
4. (Động) Coi sóc, quản lí.
5. (Động) Chọn, lựa, tuyển định.
6. (Danh) Họ “Chiêm”.
Từ điển Thiều Chửu
① Xét, cấp giúp. Phép quan ngày xưa có một chức là chiêm sự phủ 詹事府 là một chức quan cung cấp mọi việc cho Thái tử.
② Nói nhiều.
③ Đến.
④ Một âm là đạm. Ðủ.
② Nói nhiều.
③ Đến.
④ Một âm là đạm. Ðủ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nói nhiều;
② Đạt tới, đến;
③ Chiêm đoán;
④ Nhìn, xem (dùng như 瞻, bộ 目);
⑤ [Zhan] (Họ) Chiêm.
② Đạt tới, đến;
③ Chiêm đoán;
④ Nhìn, xem (dùng như 瞻, bộ 目);
⑤ [Zhan] (Họ) Chiêm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhiều lời. Lắm miệng — Ngẩng lên mà trông. Dùng như chữ Chiêm 瞻 — Một âm là Đạm.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Xét, cấp giúp. Phép quan ngày xưa có một chức là chiêm sự phủ 詹事府 là một chức quan cung cấp mọi việc cho Thái tử.
② Nói nhiều.
③ Đến.
④ Một âm là đạm. Ðủ.
② Nói nhiều.
③ Đến.
④ Một âm là đạm. Ðủ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đầy đủ — Một âm là Chiêm.