Có 1 kết quả:
quái
Tổng nét: 13
Bộ: ngôn 言 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言圭
Nét bút: 丶一一一丨フ一一丨一一丨一
Thương Hiệt: YRGG (卜口土土)
Unicode: U+8A7F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: guà ㄍㄨㄚˋ
Âm Nôm: quái
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), ケ (ke), カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): あやま.る (ayama.ru)
Âm Hàn: 괘
Âm Quảng Đông: gwaa3
Âm Nôm: quái
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), ケ (ke), カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): あやま.る (ayama.ru)
Âm Hàn: 괘
Âm Quảng Đông: gwaa3
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
lầm, lừa dối
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm sai lầm, nhiễu loạn.
2. (Động) Lừa dối.
2. (Động) Lừa dối.
Từ điển Thiều Chửu
① Lầm, lừa dối. Quan lại nhân sự gì mà bị trách phạt gọi là quái ngộ 詿誤. Nay thông dụng như chữ quái 罣.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Lầm lẫn, sai lầm;
② Lừa, lừa dối, lừa đảo.
② Lừa, lừa dối, lừa đảo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sai lầm — Khinh lờn.