Có 1 kết quả:

khoa diệu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Khoe khoang, huyênh hoang. ◇Lô Chiếu Lân : “Nhược phù chánh quân thần, định danh sắc, uy nghi trở đậu, giao miếu xã tắc, thích túc khoa diệu thì tục, bôn cạnh công danh” , , , , 耀, (Ngũ bi , Bi nhân sanh ).
2. ☆Tương tự: “khoa khẩu” , “huyễn khoa” , “huyễn diệu” 耀.
3. ★Tương phản: “hại tao” , “khiêm hư” , “khiêm tốn” .

Bình luận 0