Có 1 kết quả:
dự
Tổng nét: 13
Bộ: ngôn 言 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱⿳⺍一八言
Nét bút: 丶丶ノ一ノ丶丶一一一丨フ一
Thương Hiệt: FCYMR (火金卜一口)
Unicode: U+8A89
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yù ㄩˋ
Âm Nôm: dự
Âm Nhật (onyomi): ヨ (yo)
Âm Nhật (kunyomi): ほま.れ (homa.re), ほ.める (ho.meru)
Âm Hàn: 예
Âm Quảng Đông: jyu6
Âm Nôm: dự
Âm Nhật (onyomi): ヨ (yo)
Âm Nhật (kunyomi): ほま.れ (homa.re), ほ.める (ho.meru)
Âm Hàn: 예
Âm Quảng Đông: jyu6
Tự hình 2
Dị thể 3
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
khen ngợi
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 譽.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Danh dự, vinh dự, tiếng khen, tiếng tăm, tiếng thơm: 榮譽 Vinh dự; 譽滿全國 Tiếng tăm lừng lẫy khắp nước;
② Ngợi khen , ca tụng: 譽不絕口 Khen không ngớt lời;
③ (văn) Yên vui.
② Ngợi khen , ca tụng: 譽不絕口 Khen không ngớt lời;
③ (văn) Yên vui.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 譽
Từ ghép 2