Có 1 kết quả:

chí ai

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Bày tỏ lòng thương tiếc. ◎Như: “cẩn điện chí ai, phục khất lễ giám” 謹電誌哀, 伏乞禮鑒.

Bình luận 0