Có 1 kết quả:

nhận chân

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Làm việc cẩn thận, không cẩu thả, không tùy tiện. ☆Tương tự: “mại lực” 賣力 “phụ trách” 負責, “khắc ý” 刻意, “hữu kính” 有勁, “dụng tâm” 用心. ★Tương phản: “mã hổ” 馬虎, “phu diễn” 敷衍, “lao thảo” 潦草, “thảo suất” 草率, “tùy tiện” 隨便.
2. Thật là. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tam nhật lưỡng đầu nhi đả liễu can đích đả thân đích, hoàn thị mãi lộng nhĩ nữ nhi đa, hoàn thị nhận chân bất tri vương pháp?” 三日兩頭兒打了乾的打親的, 還是買弄你女兒多, 還是認真不知王法? (Đệ ngũ thập cửu hồi) Ba ngày nay bà đánh hết con nuôi đến con đẻ, có phải bà định khoe nhiều con đấy không? Hóa ra thật là bà không biết gì đến phép tắc hay sao?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phân biệt để biết rõ sự thật, không lầm lẫn.

Một số bài thơ có sử dụng