Có 1 kết quả:

nhận thức

1/1

nhận thức

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhận thức

Từ điển trích dẫn

1. Đã từng quen biết nhau. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tùy tại kinh trung đích tri hữu thử nhất môn liên tông chi tộc, dư giả giai bất nhận thức” 隨在京中的知有此一門連宗之族, 餘者皆不認識 (Đệ lục hồi) Ở kinh đô, (ngoài Vương phu nhân và người anh cả của bà ta) là biết có người họ xa này, ngoài ra không ai biết cả.
2. Nhận biết, biết được. ◎Như: “tha thượng tiểu học tiền, dĩ nhận thức ngận đa tự” 他上小學前, 已認識很多字.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Biết thật chắc chắn, rõ ràng — Trong Bạch thoại còn có nghĩa là quen biết.