Có 1 kết quả:
cuống
Tổng nét: 14
Bộ: ngôn 言 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰言狂
Nét bút: 丶一一一丨フ一ノフノ一一丨一
Thương Hiệt: YRKHG (卜口大竹土)
Unicode: U+8A91
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: kuáng ㄎㄨㄤˊ, kuàng ㄎㄨㄤˋ
Âm Nôm: cuống
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): たばか.る (tabaka.ru), たぶら.かす (tabura.kasu), た.らす (ta.rasu)
Âm Hàn: 광
Âm Quảng Đông: gwong2
Âm Nôm: cuống
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): たばか.る (tabaka.ru), たぶら.かす (tabura.kasu), た.らす (ta.rasu)
Âm Hàn: 광
Âm Quảng Đông: gwong2
Tự hình 2
Dị thể 4
phồn thể
Từ điển phổ thông
lừa dối, nói dối
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nói dối, lừa dối. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Như Lai bất khi cuống” 如來不欺誑 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Như Lai chẳng dối gạt.
Từ điển Thiều Chửu
① Nói dối, lừa dối.
Từ điển Trần Văn Chánh
Lừa bịp, lừa dối, nói dối.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói dối — Lừa gạt — Làm mê hoặc.
Từ ghép 3