Có 1 kết quả:

tiếu
Âm Hán Việt: tiếu
Tổng nét: 14
Bộ: ngôn 言 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一一一丨フ一丨丶ノ丨フ一一
Thương Hiệt: YRFB (卜口火月)
Unicode: U+8A9A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: qiào ㄑㄧㄠˋ
Âm Nôm: tiếu
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): せ.める (se.meru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ciu3

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

tiếu

phồn thể

Từ điển phổ thông

nói mát, nói xoa dịu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trách, chê trách, nói mát. ◎Như: “cơ tiếu” chê trách.
2. (Phó) Cơ hồ, hầu như, nghiễm nhiên. ◇Cát Trường Canh : “Tầm tư vãng sự, thiên đầu vạn tự, hồi thủ tiếu như mộng lí” , , (Ngân nguyệt thê lương từ ) Nghĩ về chuyện cũ, nghìn manh muôn mối, quay đầu lại tưởng như trong mộng.

Từ điển Thiều Chửu

① Nói mát. Như cơ tiếu chê trách qua loa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Trách, chê trách, nói mát: Mỉa mai chê trách. Xem [qiáo].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trách cứ — Chê cười.