Có 1 kết quả:
vu
Tổng nét: 14
Bộ: ngôn 言 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰言巫
Nét bút: 丶一一一丨フ一一丨ノ丶ノ丶一
Thương Hiệt: YRMOO (卜口一人人)
Unicode: U+8AA3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: wū ㄨ, wú ㄨˊ
Âm Nôm: vu
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): しい.る (shii.ru), し.いる (shi.iru), あざむ.く (azamu.ku)
Âm Hàn: 무
Âm Quảng Đông: mou4
Âm Nôm: vu
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): しい.る (shii.ru), し.いる (shi.iru), あざむ.く (azamu.ku)
Âm Hàn: 무
Âm Quảng Đông: mou4
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Ngẫu ngâm - 偶吟 (Ngô Thì Nhậm)
• Nhật xuất nhập hành - 日出入行 (Lý Bạch)
• Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪 (Trần Thái Tông)
• Trách tử - 責子 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Việt Nam thế chí tự - 越南世志序 (Hồ Tông Thốc)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Ngẫu ngâm - 偶吟 (Ngô Thì Nhậm)
• Nhật xuất nhập hành - 日出入行 (Lý Bạch)
• Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪 (Trần Thái Tông)
• Trách tử - 責子 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Việt Nam thế chí tự - 越南世志序 (Hồ Tông Thốc)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
xằng bậy (không mà nói có)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lừa dối, không mà bảo là có. ◎Như: “vu cáo” 誣告 vu oan, vu khống. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Âm lộ học sứ, vu dĩ hạnh giản, yêm cấm ngục trung” 陰賂學使, 誣以行簡, 淹禁獄中 (Tiểu Tạ 小謝) Ngầm đút lót quan học sứ, vu cho hạnh kiểm không tốt, đem giam vào ngục.
2. (Tính) Xằng bậy, hư vọng, không thật. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tiểu ca nhi thập tam tuế đích nhân, tựu như thử, khả tri gia học uyên nguyên, chân bất vu hĩ” 小哥兒十三歲的人, 就如此, 可知家學淵源, 真不誣矣 (Đệ thất thập bát hồi) Cậu em mới có mười ba tuổi mà đã thế này, thế mới biết dòng dõi học nghiệp uyên thâm, thực là không ngoa.
2. (Tính) Xằng bậy, hư vọng, không thật. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tiểu ca nhi thập tam tuế đích nhân, tựu như thử, khả tri gia học uyên nguyên, chân bất vu hĩ” 小哥兒十三歲的人, 就如此, 可知家學淵源, 真不誣矣 (Đệ thất thập bát hồi) Cậu em mới có mười ba tuổi mà đã thế này, thế mới biết dòng dõi học nghiệp uyên thâm, thực là không ngoa.
Từ điển Thiều Chửu
① Lừa dối, không mà bảo là có gọi là vu. Như vu cáo 誣告 cáo láo, như người ta nói vu oan, vu khống đều là nghĩa ấy cả.
② Xằng bậy.
② Xằng bậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vu, vu khống, vu oan;
② Xằng bậy.
② Xằng bậy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói điều không có. Bịa đặt — Nói dối.
Từ ghép 12
biện vu 辨誣 • phao vu 拋誣 • sàm vu 讒誣 • vu báng 誣謗 • vu cáo 誣吿 • vu cáo 誣告 • vu hãm 誣陷 • vu hoặc 誣惑 • vu ngôn 誣言 • vu oan 誣冤 • vu sát 誣殺 • vu thác 誣託