Có 1 kết quả:
hối
Tổng nét: 14
Bộ: ngôn 言 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言每
Nét bút: 丶一一一丨フ一ノ一フフ丶一丶
Thương Hiệt: YROWY (卜口人田卜)
Unicode: U+8AA8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: huì ㄏㄨㄟˋ
Âm Nôm: hối, húi
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): おし.える (oshi.eru)
Âm Hàn: 회
Âm Quảng Đông: fui3
Âm Nôm: hối, húi
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): おし.える (oshi.eru)
Âm Hàn: 회
Âm Quảng Đông: fui3
Tự hình 4
Dị thể 2
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Để gia quán, lâm ngũ đệ mộ hữu cảm - 抵家貫,臨五弟墓有感 (Phan Huy Ích)
• Khốc đệ Ngạn Khí ca kỳ 2 - 哭弟彥器歌其二 (Lê Trinh)
• Lễ vi báo tiệp, hoan bồi tôn toà chí khánh - 禮圍報捷,歡陪尊座誌慶 (Phan Huy Ích)
• Mông tổng đốc trí sự Loan giang Đỗ Phú Túc tướng công trịch tứ giai chương bộ vận dĩ đáp - 蒙總督致事灣江杜富肅相公擲賜佳章步韻以答 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Phụng hoạ gia nghiêm nguyên vận - 奉和家嚴原韻 (Trần Bích San)
• Sơ thu vãng yết nghiệp sư Nhơn Ân Nguyễn tiên sinh sơn phần cảm thuật - 初秋往謁業師仁恩阮先生山墳感述 (Đào Tấn)
• Thứ tặng quán tân Phan biên tu - 次贈館賓潘編修 (Phan Huy Ích)
• Trú cư trì thượng đình độc ngâm - 晝居池上亭獨吟 (Lưu Vũ Tích)
• Tự phận ca - 自分歌 (Nguyễn Cao)
• Để gia quán, lâm ngũ đệ mộ hữu cảm - 抵家貫,臨五弟墓有感 (Phan Huy Ích)
• Khốc đệ Ngạn Khí ca kỳ 2 - 哭弟彥器歌其二 (Lê Trinh)
• Lễ vi báo tiệp, hoan bồi tôn toà chí khánh - 禮圍報捷,歡陪尊座誌慶 (Phan Huy Ích)
• Mông tổng đốc trí sự Loan giang Đỗ Phú Túc tướng công trịch tứ giai chương bộ vận dĩ đáp - 蒙總督致事灣江杜富肅相公擲賜佳章步韻以答 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Phụng hoạ gia nghiêm nguyên vận - 奉和家嚴原韻 (Trần Bích San)
• Sơ thu vãng yết nghiệp sư Nhơn Ân Nguyễn tiên sinh sơn phần cảm thuật - 初秋往謁業師仁恩阮先生山墳感述 (Đào Tấn)
• Thứ tặng quán tân Phan biên tu - 次贈館賓潘編修 (Phan Huy Ích)
• Trú cư trì thượng đình độc ngâm - 晝居池上亭獨吟 (Lưu Vũ Tích)
• Tự phận ca - 自分歌 (Nguyễn Cao)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
răn dạy, dạy bảo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dạy bảo, khuyên răn. ◎Như: “giáo hối” 教誨 dạy bảo khuyên răn, “hối nhân bất quyện” 誨人不倦 dạy người không biết chán. ◇Tả 我有子弟, 子產誨之晉未可媮也 (Tương công tam thập niên 襄公三十年) Ta có con em, thầy Tử Sản dạy dỗ cho.
2. (Động) Xúi giục, dẫn dụ. ◇Dịch Kinh 易經: “Mạn tàng hối đạo, dã dong hối dâm” 慢藏誨盜, 冶容誨淫 (Hệ từ thượng 繫辭上) Giấu không cẩn thận là xúi giục trộm cắp, trau chuốt sắc đẹp là dụ dỗ dâm dục.
2. (Động) Xúi giục, dẫn dụ. ◇Dịch Kinh 易經: “Mạn tàng hối đạo, dã dong hối dâm” 慢藏誨盜, 冶容誨淫 (Hệ từ thượng 繫辭上) Giấu không cẩn thận là xúi giục trộm cắp, trau chuốt sắc đẹp là dụ dỗ dâm dục.
Từ điển Thiều Chửu
① Dạy bảo, lấy lời mà dạy gọi là hối. Như giáo hối 教誨 dạy bảo khuyên răn.
② Lời dạy.
② Lời dạy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dạy dỗ, khuyên răn: 教誨 Dạy bảo và khuyên răn;
② Lời dạy.
② Lời dạy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dạy bảo, dạy dỗ.
Từ ghép 1