Có 1 kết quả:
thuyết hảo hiềm đãi
Từ điển trích dẫn
1. Khen hay chê dở. § Phiếm chỉ phê bình, khen chê. ◇Tuyết nham ngoại truyện 雪岩外傳: “Sở diễn đích hí, khước thị lí ngoại nhất dạng đích, lí diện diễn thập ma, ngoại diện dã diễn thập ma, dĩ miễn na ta nhân thuyết hảo hiềm đãi đích sảo náo” 所演的戲, 卻是裏外一樣的, 裏面演什麼, 外面也演什麼, 以免那些人說好嫌歹的吵鬧 (Đệ thập nhất hồi).
Bình luận 0