Có 1 kết quả:
thuyết hảo thuyết đãi
Từ điển trích dẫn
1. Khuyên bảo (nói chỗ hay chỗ dở đủ điều) hoặc thỉnh cầu. ◎Như: “ngã thuyết hảo thuyết đãi đích khuyến nhĩ, nhĩ tựu biệt tái trảo tha đích ma phiền liễu” 我說好說歹的勸你, 你就別再找他的麻煩了.
2. Phê bình, khen chê.
2. Phê bình, khen chê.
Bình luận 0