Có 1 kết quả:

thuyết đắc quá khứ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nói được hợp tình lí. ◎Như: “giá ta thoại thị thuyết đắc quá khứ đích” .
2. Cũng được, tạm được. ◎Như: “giá kiện y phục đích chất liệu dữ khoản thức hoàn thuyết đắc quá khứ” .

Bình luận 0