Có 1 kết quả:
nghị
Tổng nét: 15
Bộ: ngôn 言 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰言宜
Nét bút: 丶一一一丨フ一丶丶フ丨フ一一一
Thương Hiệt: YRJBM (卜口十月一)
Unicode: U+8ABC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yí ㄧˊ, yì ㄧˋ
Âm Nôm: nghị
Âm Nhật (onyomi): ギ (gi)
Âm Nhật (kunyomi): よしみ (yoshimi), よい (yoi)
Âm Hàn: 의
Âm Quảng Đông: ji4, ji6
Âm Nôm: nghị
Âm Nhật (onyomi): ギ (gi)
Âm Nhật (kunyomi): よしみ (yoshimi), よい (yoi)
Âm Hàn: 의
Âm Quảng Đông: ji4, ji6
Tự hình 3
Dị thể 5
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu Lang mộ - 周郎墓 (Nguyễn Du)
• Khốc Lưu tư hộ Phần - 哭劉司戶蕡 (Lý Thương Ẩn)
• Thu phụng quốc tang cảm thuật kỳ 1 - 秋奉國喪感述其一 (Phan Huy Ích)
• Thứ Đông Sơn ngẫu ức Lan Khê ngư giả - 次東山偶憶蘭溪漁者 (Nguyễn Đề)
• Trúc chi ca kỳ 02 - 竹枝歌其二 (Uông Nguyên Lượng)
• Tự Hạ Khẩu chí Anh Vũ châu tịch vọng Nhạc Dương ký Nguyên trung thừa - 自夏口至鸚鵡洲夕望岳陽寄源中丞 (Lưu Trường Khanh)
• Tứ nguyệt sơ lục nhật phóng thuyền ngẫu đắc - 四月初六日放船偶得 (Phạm Nguyễn Du)
• Vô đề kỳ 1 - 無題其一 (Trần Phương Bính)
• Xuân Áng tức cảnh kỳ 1 - 春盎即景其一 (Phan Khôi)
• Y nguyên vận ký Thanh Oai Ngô Tứ Nguyên - 依元韻寄青威吳四元 (Nguyễn Du)
• Khốc Lưu tư hộ Phần - 哭劉司戶蕡 (Lý Thương Ẩn)
• Thu phụng quốc tang cảm thuật kỳ 1 - 秋奉國喪感述其一 (Phan Huy Ích)
• Thứ Đông Sơn ngẫu ức Lan Khê ngư giả - 次東山偶憶蘭溪漁者 (Nguyễn Đề)
• Trúc chi ca kỳ 02 - 竹枝歌其二 (Uông Nguyên Lượng)
• Tự Hạ Khẩu chí Anh Vũ châu tịch vọng Nhạc Dương ký Nguyên trung thừa - 自夏口至鸚鵡洲夕望岳陽寄源中丞 (Lưu Trường Khanh)
• Tứ nguyệt sơ lục nhật phóng thuyền ngẫu đắc - 四月初六日放船偶得 (Phạm Nguyễn Du)
• Vô đề kỳ 1 - 無題其一 (Trần Phương Bính)
• Xuân Áng tức cảnh kỳ 1 - 春盎即景其一 (Phan Khôi)
• Y nguyên vận ký Thanh Oai Ngô Tứ Nguyên - 依元韻寄青威吳四元 (Nguyễn Du)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
tình bạn bè
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tình bè bạn giao hảo. ◎Như: “thế nghị” 世誼 tình nghĩa đời đời chơi với nhau.
2. (Danh) § Thông “nghĩa” 義. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Đặc dĩ khí nghị tương đầu, hữu phân ưu cộng hoạn chi ý” 特以氣誼相投, 有分憂共患之意 (Đệ thập nhất hồi) Chỉ lấy nghĩa khí đối với nhau, có ý chia sẻ ưu hoạn với nhau.
3. (Động) Bình luận, suy xét phải trái, đúng sai. § Thông “nghị” 議.
2. (Danh) § Thông “nghĩa” 義. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Đặc dĩ khí nghị tương đầu, hữu phân ưu cộng hoạn chi ý” 特以氣誼相投, 有分憂共患之意 (Đệ thập nhất hồi) Chỉ lấy nghĩa khí đối với nhau, có ý chia sẻ ưu hoạn với nhau.
3. (Động) Bình luận, suy xét phải trái, đúng sai. § Thông “nghị” 議.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ nghĩa 義.
② Tình bè bạn chơi với nhau. Như thế nghị 世誼 tình nghĩa đời đời chơi với nhau.
② Tình bè bạn chơi với nhau. Như thế nghị 世誼 tình nghĩa đời đời chơi với nhau.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hữu nghị, tình bạn thân thiện: 友誼 Hữu nghị;
② Nghĩa (dùng như 義, bộ 羊): 情誼 Tình nghĩa; 深情厚誼 Tình sâu nghĩa nặng.
② Nghĩa (dùng như 義, bộ 羊): 情誼 Tình nghĩa; 深情厚誼 Tình sâu nghĩa nặng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lòng thân thiện. Tình bạn bè đi lại với nhau — Việc nên làm.
Từ ghép 6