Có 1 kết quả:

điều động

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Thay đổi. ◇Ba Kim 巴金: “Nhân vi tha phụ thân đích công tác kinh thường điều động, tha cân trước tha đáo quá bất thiểu địa phương” 因為她父親的工作經常調動, 她跟著他到過不少地方 (Quan ư "Hải đích mộng" 關於海的夢).
2. Dời chuyển.
3. Huy động.