Có 2 kết quả:
chuân • truân
Tổng nét: 15
Bộ: ngôn 言 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言享
Nét bút: 丶一一一丨フ一丶一丨フ一フ丨一
Thương Hiệt: YRYRD (卜口卜口木)
Unicode: U+8AC4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhūn ㄓㄨㄣ, zhùn ㄓㄨㄣˋ
Âm Nôm: truân
Âm Nhật (onyomi): シュン (shun)
Âm Nhật (kunyomi): ひちくど.い (hichikudo.i), くど.い (kudo.i), くどくど (kudokudo), ねんご.ろ (nen go.ro)
Âm Hàn: 순
Âm Quảng Đông: deon1, zeon1
Âm Nôm: truân
Âm Nhật (onyomi): シュン (shun)
Âm Nhật (kunyomi): ひちくど.い (hichikudo.i), くど.い (kudo.i), くどくど (kudokudo), ねんご.ろ (nen go.ro)
Âm Hàn: 순
Âm Quảng Đông: deon1, zeon1
Tự hình 2
Dị thể 9
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Giáp Tuất niên thương biện tỉnh vụ sơ thỉnh hưu dưỡng đắc chỉ lưu biệt tỉnh đường liệt hiến đại nhân - 甲戌年商辨省務疏請休養得旨留別省堂列憲大人 (Phạm Văn Nghị (I))
• Xuân dạ độc thư - 春夜讀書 (Cao Bá Quát)
• Giáp Tuất niên thương biện tỉnh vụ sơ thỉnh hưu dưỡng đắc chỉ lưu biệt tỉnh đường liệt hiến đại nhân - 甲戌年商辨省務疏請休養得旨留別省堂列憲大人 (Phạm Văn Nghị (I))
• Xuân dạ độc thư - 春夜讀書 (Cao Bá Quát)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dạy bảo khuyên răn không mỏi mệt.
2. (Động) Giúp, phụ tá.
3. (Động) “Chuân chuân” 諄諄: Dặn đi dặn lại.
4. (Phó) “Chuân chuân” 諄諄: Lải nhải, lắm lời.
5. (Tính) “Chuân chuân” 諄諄: Trì độn, mê muội, lẫn lộn. ◇Tả truyện 左傳: “Thả niên vị doanh ngũ thập, nhi chuân chuân yên như bát, cửu thập giả” 且年未盈五十, 而諄諄焉如八, 九十者 (Tương Công tam thập nhất niên 襄公三十一年) Vả lại tuổi chưa đầy năm chục, mà chậm chạp lẫn lộn như tám chín chục tuổi.
6. (Tính) “Chuân chuân” 諄諄: Trung thành, thành khẩn. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Lao tâm chuân chuân, thị nhân như tử, cử thiện nhi giáo, khẩu vô ác ngôn” 勞心諄諄, 視人如子, 舉善而教, 口無惡言 (Trác Mậu truyện 卓茂傳) Nhọc lòng khẩn thiết, coi người như con, đề cao việc tốt lành mà dạy dỗ, miệng không nói lời xấu ác.
2. (Động) Giúp, phụ tá.
3. (Động) “Chuân chuân” 諄諄: Dặn đi dặn lại.
4. (Phó) “Chuân chuân” 諄諄: Lải nhải, lắm lời.
5. (Tính) “Chuân chuân” 諄諄: Trì độn, mê muội, lẫn lộn. ◇Tả truyện 左傳: “Thả niên vị doanh ngũ thập, nhi chuân chuân yên như bát, cửu thập giả” 且年未盈五十, 而諄諄焉如八, 九十者 (Tương Công tam thập nhất niên 襄公三十一年) Vả lại tuổi chưa đầy năm chục, mà chậm chạp lẫn lộn như tám chín chục tuổi.
6. (Tính) “Chuân chuân” 諄諄: Trung thành, thành khẩn. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Lao tâm chuân chuân, thị nhân như tử, cử thiện nhi giáo, khẩu vô ác ngôn” 勞心諄諄, 視人如子, 舉善而教, 口無惡言 (Trác Mậu truyện 卓茂傳) Nhọc lòng khẩn thiết, coi người như con, đề cao việc tốt lành mà dạy dỗ, miệng không nói lời xấu ác.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. chăm dạy
2. giúp
2. giúp
Từ điển Thiều Chửu
① Chăm dạy.
② Giúp.
③ Truân truân 諄諄 dặn đi dặn lại.
④ Cùng nghĩa với chữ đỗi 憝.
② Giúp.
③ Truân truân 諄諄 dặn đi dặn lại.
④ Cùng nghĩa với chữ đỗi 憝.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ân cần (dạy bảo). 【諄諄】truân truân [zhunzhun] Khẩn thiết, dặn đi dặn lại, ân cần: 諄諄教導 Ân cần dạy bảo; 諄諄囑咐 Đinh ninh dặn dò;
② (văn) Giúp;
③ (văn) Như 憝 (bộ 心).
② (văn) Giúp;
③ (văn) Như 憝 (bộ 心).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thật thà, cẩn thận.