Có 2 kết quả:

tranhtránh
Âm Hán Việt: tranh, tránh
Tổng nét: 13
Bộ: ngôn 言 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶一一一丨フ一ノフフ一一丨
Thương Hiệt: YRBSD (卜口月尸木)
Unicode: U+8ACD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

1/2

tranh

phồn thể

Từ điển phổ thông

tranh tụng, kiện, tranh biện phải trái

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tranh đoạt;
② Tranh tụng, kiện, tranh biện phải trái.

tránh

phồn thể

Từ điển phổ thông

can ngăn, khuyên can

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Can, ngăn, lấy lời nói thẳng mà ngăn người khỏi làm điều lầm lỗi. ◎Như: “gián tránh” 諫諍 can ngăn, khuyến cáo.
2. (Động) Cạnh tranh, tranh chấp. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Đấu tránh chi thanh, thậm khả bố úy” 鬥諍之聲, 甚可怖畏 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Tiếng đánh nhau giành giựt thật là dễ sợ.

Từ điển Thiều Chửu

① Can, ngăn (lấy lời nói mà ngăn người khỏi làm điều lầm lỗi).
② Kiện, cãi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Can ngăn, can gián, khuyên can.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Can ngăn. Như chữ Tránh 爭 — Thưa kiện. Dùng lời lẽ mà giành lẽ phải về mình.

Từ ghép 1