Có 1 kết quả:
thẩm
Âm Hán Việt: thẩm
Tổng nét: 15
Bộ: ngôn 言 (+8 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰言念
Nét bút: 丶一一一丨フ一ノ丶丶フ丶フ丶丶
Thương Hiệt: YROIP (卜口人戈心)
Unicode: U+8AD7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: ngôn 言 (+8 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰言念
Nét bút: 丶一一一丨フ一ノ丶丶フ丶フ丶丶
Thương Hiệt: YROIP (卜口人戈心)
Unicode: U+8AD7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: niè ㄋㄧㄝˋ, shěn ㄕㄣˇ
Âm Nôm: thẩm
Âm Nhật (onyomi): シン (shin), ジョウ (jō), ニョウ (nyō)
Âm Nhật (kunyomi): いさ.める (isa.meru)
Âm Quảng Đông: lam2, nam2, sam2
Âm Nôm: thẩm
Âm Nhật (onyomi): シン (shin), ジョウ (jō), ニョウ (nyō)
Âm Nhật (kunyomi): いさ.める (isa.meru)
Âm Quảng Đông: lam2, nam2, sam2
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
nghĩ, xét
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Can gián, khuyến cáo.
2. (Động) Nghĩ, tư niệm.
3. (Động) Xét, coi xét.
4. (Động) Báo cho biết.
5. (Động) Biết rõ. § Cũng như “thẩm” 讅.
2. (Động) Nghĩ, tư niệm.
3. (Động) Xét, coi xét.
4. (Động) Báo cho biết.
5. (Động) Biết rõ. § Cũng như “thẩm” 讅.
Từ điển Thiều Chửu
① Nghĩ, xét. Tục dùng như chữ niệm 念, chữ thẩm 審.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ①Xét, nghĩ (dùng như 念, bộ 心 và 審, bộ 宀);
② Khuyên răn.
② Khuyên răn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Can ngăn — Nhớ tới, nghĩ tới — Ần giấu tiềm tàng — Biết hết. Biết rõ ( bạch thoại ).