Có 1 kết quả:
du
Tổng nét: 15
Bộ: ngôn 言 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言臾
Nét bút: 丶一一一丨フ一ノ丨一フ一一ノ丶
Thương Hiệt: YRHXO (卜口竹重人)
Unicode: U+8ADB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yú ㄩˊ
Âm Nôm: du, hùa
Âm Nhật (onyomi): ユ (yu)
Âm Nhật (kunyomi): へつら.う (hetsura.u), へつら.い (hetsura.i)
Âm Hàn: 유
Âm Quảng Đông: jyu4
Âm Nôm: du, hùa
Âm Nhật (onyomi): ユ (yu)
Âm Nhật (kunyomi): へつら.う (hetsura.u), へつら.い (hetsura.i)
Âm Hàn: 유
Âm Quảng Đông: jyu4
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Mạnh Môn hành - 孟門行 (Thôi Hiệu)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tống Hồ Bang Hành chi Tân Châu biếm sở kỳ 2 - 送胡邦衡之新州貶所其二 (Vương Đình Khuê)
• Vãn bạc Tương giang tác - 晚泊湘江作 (Quán Hưu)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tống Hồ Bang Hành chi Tân Châu biếm sở kỳ 2 - 送胡邦衡之新州貶所其二 (Vương Đình Khuê)
• Vãn bạc Tương giang tác - 晚泊湘江作 (Quán Hưu)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
nịnh hót
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nịnh hót, bợ đỡ. ◎Như: “a du” 阿諛 dua nịnh. ◇Sử Kí 史記: “Quán Phu vi nhân cương trực sử tửu, bất hiếu diện du” 灌夫為人剛直使酒, 不好面諛 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Quán Phu là người cương trực, nát rượu, không thích bợ đỡ trước mặt.
Từ điển Thiều Chửu
① Nịnh hót.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Tâng bốc, nịnh hót, xu nịnh, bợ đỡ: 阿諛 A dua; 諛辭 Lời nói tâng bốc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng lời ngon ngọt mà nịnh bợ người khác. Cũng gọi là Du nịnh. ta thường đọc trại là Dua nịnh.
Từ ghép 2