Có 1 kết quả:
tư
Âm Hán Việt: tư
Tổng nét: 16
Bộ: ngôn 言 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言胥
Nét bút: 丶一一一丨フ一フ丨一ノ丶丨フ一一
Thương Hiệt: YRNOB (卜口弓人月)
Unicode: U+8ADD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 16
Bộ: ngôn 言 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言胥
Nét bút: 丶一一一丨フ一フ丨一ノ丶丨フ一一
Thương Hiệt: YRNOB (卜口弓人月)
Unicode: U+8ADD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xū ㄒㄩ, xǔ ㄒㄩˇ
Âm Nôm: tư
Âm Nhật (onyomi): ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): さとい (satoi)
Âm Hàn: 서
Âm Quảng Đông: seoi1
Âm Nôm: tư
Âm Nhật (onyomi): ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): さとい (satoi)
Âm Hàn: 서
Âm Quảng Đông: seoi1
Tự hình 2
Dị thể 5
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. khôn ngoan
2. mưu mẹo
2. mưu mẹo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tài trí. ◇Lục Cơ 陸機: “Mưu vô di tư, cử bất thất sách” 謀無遺諝, 舉不失策 (Biện vong luận thượng 辯亡論上) Mưu việc mà không quên tài trí, thì hành động mới không thất sách.
2. (Danh) Mưu kế. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Thiết trá tư” 設詐諝 (Bổn kinh 本經) Đặt ra mưu kế giả.
3. (Động) Truyền dạy tài trí.
2. (Danh) Mưu kế. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Thiết trá tư” 設詐諝 (Bổn kinh 本經) Đặt ra mưu kế giả.
3. (Động) Truyền dạy tài trí.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Khôn ngoan;
② Mưu mẹo.
② Mưu mẹo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sự hiểu biết — Như chữ Tư 諮.