Có 1 kết quả:

Âm Hán Việt:
Tổng nét: 16
Bộ: ngôn 言 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一一一丨フ一フ丨一ノ丶丨フ一一
Thương Hiệt: YRNOB (卜口弓人月)
Unicode: U+8ADD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄒㄩ, ㄒㄩˇ
Âm Nôm:
Âm Nhật (onyomi): ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): さとい (satoi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: seoi1

Tự hình 2

Dị thể 5

Bình luận 0

1/1

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. khôn ngoan
2. mưu mẹo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tài trí. ◇Lục Cơ : “Mưu vô di tư, cử bất thất sách” , (Biện vong luận thượng ) Mưu việc mà không quên tài trí, thì hành động mới không thất sách.
2. (Danh) Mưu kế. ◇Hoài Nam Tử : “Thiết trá tư” (Bổn kinh ) Đặt ra mưu kế giả.
3. (Động) Truyền dạy tài trí.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Khôn ngoan;
② Mưu mẹo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự hiểu biết — Như chữ Tư .