Có 1 kết quả:

huyên
Âm Hán Việt: huyên
Tổng nét: 16
Bộ: ngôn 言 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一一一丨フ一丶丶フ一丨フ一一一
Thương Hiệt: YRJMM (卜口十一一)
Unicode: U+8AE0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: xuān ㄒㄩㄢ, xuǎn ㄒㄩㄢˇ
Âm Nôm: huyên
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): かまびす.しい (kamabisu.shii), わす.れる (wasu.reru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: hyun1

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 4

1/1

huyên

phồn thể

Từ điển phổ thông

ồn ào, ầm ĩ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm ồn, huyên náo. § Thông “huyên” 喧. ◎Như: “huyên hoa” 諠譁 rầm rĩ. ◇Bào Chiếu 鮑照: “Chủ nhân thả vật huyên, tiện tử ca nhất ngôn” 主人且勿諠, 賤子歌一言 (Đông vũ ngâm hành 東武吟行) Chủ nhân hãy chớ làm ồn, (để cho) tiện tử hát một lời.
2. (Động) Quên. § Thông “huyên” 諼.

Từ điển Thiều Chửu

① Cùng nghĩa với chữ huyên 諼 quên.
② Cùng nghĩa với chữ huyên 喧. Như huyên hoa 諠譁 rầm rĩ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Quên (như 諼);
② Ầm ĩ (như 喧, bộ 口).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói ồn ào — Quên.