Có 1 kết quả:

ngạc
Âm Hán Việt: ngạc
Tổng nét: 16
Bộ: ngôn 言 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一一一丨フ一丨フ一丨フ一一一フ
Thương Hiệt: YRRRS (卜口口口尸)
Unicode: U+8AE4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: è
Âm Nôm: ngạc
Âm Nhật (onyomi): ガク (gaku)
Âm Nhật (kunyomi): わめ.く (wame.ku), あご (ago)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ngok6

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

1/1

ngạc

phồn thể

Từ điển phổ thông

lời nói ngay thẳng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lời nói ngay thẳng, chính trực. ◇Sử Kí : “Thiên nhân nặc nặc, bất như nhất sĩ chi ngạc ngạc” , (Thương Quân truyện ) Nghìn người vâng dạ, không bằng lời một người nói thẳng.

Từ điển Thiều Chửu

① Lời nói ngay thẳng. Thiên nhân chi nặc nặc, bất như nhất sĩ chi ngạc nghìn người vâng dạ, không bằng một người nói thẳng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nói thẳng: Nghìn người vâng dạ, không bằng một người nói thẳng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói thẳng, nói thật.