Có 1 kết quả:

hài
Âm Hán Việt: hài
Tổng nét: 16
Bộ: ngôn 言 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶一一一丨フ一一フノフノ丨フ一一
Thương Hiệt: YRPPA (卜口心心日)
Unicode: U+8AE7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: xié ㄒㄧㄝˊ
Âm Nôm: giai, hài
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): かな.う (kana.u), やわ.らぐ (yawa.ragu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: haai4

Tự hình 4

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

hài

phồn thể

Từ điển phổ thông

hoà hợp, hài hoà

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hòa hợp, điều hòa. ◎Như: “âm vận hòa hài” âm vận hòa hợp.
2. (Động) Xong, kết thúc. ◇Đổng tây sương 西: “Sự tất hài hĩ” (Quyển tam) Việc ắt xong xuôi.
3. (Động) Thương nghị, thỏa thuận. ◎Như: “hài giá” thỏa thuận giá cả.
4. (Động) Biện biệt. ◇Liệt Tử : “Dư nhất nhân bất doanh ư đức nhi hài ư lạc, hậu thế kì truy sổ ngô quá hồ!” , ! (Chu Mục vương ) Ta không biết tu dưỡng đạo đức mà chỉ lo tìm hưởng thú vui sung sướng, người đời sau có lẽ sẽ trách lỗi lầm của ta!
5. (Động) Đối chiếu. ◇Vương Sung : “Hài ư kinh bất nghiệm, tập ư truyện bất hợp” , (Luận hành , Tự kỉ ).
6. (Tính) Hí hước, hoạt kê. ◎Như: “khôi hài” hài hước.

Từ điển Thiều Chửu

① Hoà hợp. Như âm điệu ăn nhịp nhau gọi là hài thanh , mua hàng ngã giá rồi gọi là hài giá .
② Sự đã xong cũng gọi là hài.
③ Hài hước. Như khôi hài hài hước.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hài hoà, hoà hợp, chan hoà, ổn thoả: Âm điệu hài hoà;
② Hài hước, khôi hài: Khôi hài;
③ Xong xuôi, kết thúc: Sau khi xong việc, chúng tôi sẽ đi Hàn Quốc; Giá đã ngã xong (đã thoả thuận).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hoà hợp. Cũng nói là Hoà hài — Lời nói nói bông đùa, riễu cợt, chọc cười.

Từ ghép 10