Có 3 kết quả:
ti • ty • tư
Tổng nét: 16
Bộ: ngôn 言 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰言咨
Nét bút: 丶一一一丨フ一丶一ノフノ丶丨フ一
Thương Hiệt: YRIOR (卜口戈人口)
Unicode: U+8AEE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zī ㄗ
Âm Nôm: ti, tư
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): はか.る (haka.ru)
Âm Hàn: 자
Âm Quảng Đông: zi1
Âm Nôm: ti, tư
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): はか.る (haka.ru)
Âm Hàn: 자
Âm Quảng Đông: zi1
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Để Yên Kinh - 抵燕京 (Phan Huy Thực)
• Điếu Vũ Trần Thiệu - 弔武陳紹 (Hồ Sĩ Đống)
• Hoạ đáp trường tống phân phủ Hoàng lão gia - 和答長送分府黃老家 (Phan Huy Thực)
• Nhị thập nhị nhật, phụng chỉ tự tây uyển công quán đăng trình hồi quốc, hỉ tác - 二十二日,奉旨自西宛公館登程回國,喜作 (Phan Huy Ích)
• Phụng mệnh nam hành - 奉命南行 (Phan Huy Ích)
• Quá quan lưu tặng Phan ngự sử, Vũ Công bộ, Ngô hiệp trấn kỳ 2 - 過關留贈潘御史武工部吳協鎮其二 (Ngô Thì Nhậm)
• Quá Vũ Thắng quan - 過武勝關 (Phan Huy Thực)
• Tiễn Binh bộ tả phụng nghị Nghi Thành Nguyễn hầu phó Quy Nhơn thành - 餞兵部左奉議宜城阮侯赴歸仁城 (Phan Huy Ích)
• Tiên khảo sinh thời cảm tác - 先考生時感作 (Phan Huy Ích)
• Tuyết nguyệt nghi phú - 雪月疑賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Điếu Vũ Trần Thiệu - 弔武陳紹 (Hồ Sĩ Đống)
• Hoạ đáp trường tống phân phủ Hoàng lão gia - 和答長送分府黃老家 (Phan Huy Thực)
• Nhị thập nhị nhật, phụng chỉ tự tây uyển công quán đăng trình hồi quốc, hỉ tác - 二十二日,奉旨自西宛公館登程回國,喜作 (Phan Huy Ích)
• Phụng mệnh nam hành - 奉命南行 (Phan Huy Ích)
• Quá quan lưu tặng Phan ngự sử, Vũ Công bộ, Ngô hiệp trấn kỳ 2 - 過關留贈潘御史武工部吳協鎮其二 (Ngô Thì Nhậm)
• Quá Vũ Thắng quan - 過武勝關 (Phan Huy Thực)
• Tiễn Binh bộ tả phụng nghị Nghi Thành Nguyễn hầu phó Quy Nhơn thành - 餞兵部左奉議宜城阮侯赴歸仁城 (Phan Huy Ích)
• Tiên khảo sinh thời cảm tác - 先考生時感作 (Phan Huy Ích)
• Tuyết nguyệt nghi phú - 雪月疑賦 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hỏi, thương lượng. ◎Như: “ti tuân dân ý” 諮詢民意 trưng cầu dân ý. ◇Văn tuyển 文選: “Tam cố thần ư thảo lư chi trung, ti thần dĩ đương thế chi sự” 三顧臣於草廬之中, 諮臣以當世之事 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Ba lần đến kiếm thần ở chốn thảo lư, bàn luận với thần về việc đương thời.
2. § Ta quen đọc là “tư”.
2. § Ta quen đọc là “tư”.
phồn thể
Từ điển Thiều Chửu
① Mưu, hỏi. Ta quen đọc là chữ tư. Tư tuân dân ý 諮詢民意 trưng cầu dân ý.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. bàn bạc, tư vấn
2. tường trình
2. tường trình
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hỏi, thương lượng. ◎Như: “ti tuân dân ý” 諮詢民意 trưng cầu dân ý. ◇Văn tuyển 文選: “Tam cố thần ư thảo lư chi trung, ti thần dĩ đương thế chi sự” 三顧臣於草廬之中, 諮臣以當世之事 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Ba lần đến kiếm thần ở chốn thảo lư, bàn luận với thần về việc đương thời.
2. § Ta quen đọc là “tư”.
2. § Ta quen đọc là “tư”.
Từ điển Thiều Chửu
① Mưu, hỏi. Ta quen đọc là chữ tư. Tư tuân dân ý 諮詢民意 trưng cầu dân ý.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bàn, hỏi, trưng cầu.【諮詢】tư tuân (cũ) Hỏi, tư vấn, trưng cầu, trưng cầu ý kiến (của chính quyền): 諮詢民意 Trưng cầu ý dân; 諮詢機關 Cơ quan tư vấn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bàn tính công việc — Hỏi về công việc.
Từ ghép 1