Có 1 kết quả:

am
Âm Hán Việt: am
Tổng nét: 16
Bộ: ngôn 言 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一一一丨フ一丶一丶ノ一丨フ一一
Thương Hiệt: YRYTA (卜口卜廿日)
Unicode: U+8AF3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ān ㄚㄋ, tǒu ㄊㄡˇ
Âm Nôm: am
Âm Nhật (onyomi): アン (an), オン (on)
Âm Nhật (kunyomi): そら.んじる (sora.n jiru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: am1, am2

Tự hình 2

Dị thể 3

1/1

am

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. am tường, thấu hiểu
2. thành thạo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Biết rõ, thành thạo. ◎Như: “am luyện” 諳練 thành thuộc, lão luyện, “am sự” 諳事 hiểu việc.
2. (Động) Nhớ. ◎Như: “am tụng” 諳誦 đọc thuộc lòng, “nhất lãm tiện am” 一覽便諳 xem một lần là nhớ.

Từ điển Thiều Chửu

① Quen, am tường, nghe đã kĩ mà hiểu đã thấu gọi là am. Như am luyện 諳練 thành thuộc, lão luyện.
② Nói mặt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Quen thuộc, am tường, sành, thạo, rành rẽ: 這男孩素諳水性 Đứa bé trai này vốn thạo bơi lội; 諳事 Hiểu việc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiểu rõ — Nhớ rõ, thuộc lòng.

Từ ghép 5