Có 2 kết quả:
kham • thầm
Tổng nét: 16
Bộ: ngôn 言 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言甚
Nét bút: 丶一一一丨フ一一丨丨一一一ノ丶フ
Thương Hiệt: YRTMV (卜口廿一女)
Unicode: U+8AF6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chén ㄔㄣˊ, shén ㄕㄣˊ
Âm Nôm: thầm, thòm, xầm
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): まこと (makoto)
Âm Hàn: 심
Âm Quảng Đông: sam4
Âm Nôm: thầm, thòm, xầm
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): まこと (makoto)
Âm Hàn: 심
Âm Quảng Đông: sam4
Tự hình 3
Dị thể 2
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Ai Sính - 哀郢 (Khuất Nguyên)
• Hoè Nhai ca nữ - 槐街歌女 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thuận An xuân vọng - 順安春望 (Thái Thuận)
• Hoè Nhai ca nữ - 槐街歌女 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thuận An xuân vọng - 順安春望 (Thái Thuận)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
tin tưởng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tin cậy. ◇Thượng Thư 尚書: “Thiên nan kham, mệnh mĩ thường” 天難諶, 命靡常 (Quân thích 君奭) Trời khó tin, mệnh chẳng thường.
2. (Phó) Xác thực.
3. (Tính) Chân thành.
4. (Danh) Họ “Kham”.
5. § Cũng đọc là “thầm”.
2. (Phó) Xác thực.
3. (Tính) Chân thành.
4. (Danh) Họ “Kham”.
5. § Cũng đọc là “thầm”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tin. Như thiên nan kham, mệnh mị thường 天難諶命靡常 trời khó tin, mệnh chẳng thường.
② Thực.
② Thực.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tin cậy. ◇Thượng Thư 尚書: “Thiên nan kham, mệnh mĩ thường” 天難諶, 命靡常 (Quân thích 君奭) Trời khó tin, mệnh chẳng thường.
2. (Phó) Xác thực.
3. (Tính) Chân thành.
4. (Danh) Họ “Kham”.
5. § Cũng đọc là “thầm”.
2. (Phó) Xác thực.
3. (Tính) Chân thành.
4. (Danh) Họ “Kham”.
5. § Cũng đọc là “thầm”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thành thật;
② (văn) Tin: 天難諶,命靡常 Trời khó tin, mệnh chẳng thường;
③ [Chén] (Họ) Thầm.
② (văn) Tin: 天難諶,命靡常 Trời khó tin, mệnh chẳng thường;
③ [Chén] (Họ) Thầm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như hai chữ Thầm 訦, 忱— Họ người.