Có 1 kết quả:

phúng thích

1/1

phúng thích

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Châm biếm, trào phúng. § Dùng phương thức kín đáo chế nhạo chỉ trích. ◎Như: “giá thị nhất bộ phúng thứ xã hội loạn tượng đích điện ảnh” 這是一部諷刺社會亂象的電影.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng lời bóng gió xa xôi để chỉ trích một người, đả kích một sự việc, để châm chọc điều chướng tai gai mắt.