Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
chư tử
1
/1
諸子
chư tử
Từ điển trích dẫn
1. Chỉ chung các bậc học giả, có viết sách để truyền bá học thuyết của mình. Như “Trang Tử”, “Liệt Tử”, “Tuân Tử”.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ chung các bậc học giả, có viết sách để truyền bá học thuyết của mình.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Ân Hiền hí phê thư hậu ký Lưu Liên Châu tịnh thị Mạnh, Lôn nhị đồng - 殷賢戲批書後寄劉連州 並示孟,崙二童
(
Liễu Tông Nguyên
)
•
Chu hành há Thanh Khê nhân cố nhân ký biệt tòng du chư đệ tử - 舟行下清溪因故人寄別從遊諸弟子
(
Cao Bá Quát
)
•
Khốc Thai Châu Trịnh tư hộ, Tô thiếu giám - 哭台州鄭司戶蘇少監
(
Đỗ Phủ
)
•
Lộ thượng kiến khất nhân tử - 路上見乞人死
(
Kim Sat Kat
)
•
Tế trận vong - 祭陣亡
(
Doãn Khuê
)
•
Thị điệt Tá - 示侄佐
(
Đỗ Phủ
)