Có 1 kết quả:

đằng
Âm Hán Việt: đằng
Tổng nét: 17
Bộ: ngôn 言 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフ一一丶ノ一一ノ丶丶一一一丨フ一
Thương Hiệt: BFQR (月火手口)
Unicode: U+8B04
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: téng ㄊㄥˊ
Âm Nôm: đằng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: tang4

Tự hình 2

Dị thể 2

1/1

đằng

phồn thể

Từ điển phổ thông

sao chép cho rõ ràng hơn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sao, chép lại. ◎Như: “đằng tả” 謄寫 sao chép.

Từ điển Thiều Chửu

① Sao, chép, trông bản kia sao ra bản khác cho rõ ràng. Như đằng hoàng 騰黃 lấy giấy vàng viết tờ chiếu cho rõ ràng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sao lại, chép lại, sao chép: 寫得太亂,要謄一遍 Viết lộn xộn quá, phải chép lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chép lại. Nhìn mà viết lại cho đúng. Cũng nói là Đằng tả.